CTCP Đầu tư Tổng hợp Hà Nội (HNX: SHN)

Ha Noi Investment General Corporation

7,000

200 (+2.94%)
03/05/2024 15:19

Mở cửa7,300

Cao nhất7,300

Thấp nhất6,700

KLGD1,157

Vốn hóa907

Dư mua1,843

Dư bán3,343

Cao 52T 8,900

Thấp 52T6,400

KLBQ 52T1,812

NN mua-

% NN sở hữu0.01

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.08

EPS*29

P/E232.32

F P/E17.28

BVPS12,255

P/B0.55

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SHN: SJE SHB SIC MBB MCF
Trending: HPG (47.143) - MWG (40.048) - DIG (37.864) - NVL (35.575) - FPT (31.645)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư Tổng hợp Hà Nội
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
03/05/20247,000200 (+2.94%)1,157
02/05/20246,800-400 (-5.56%)810
26/04/20247,200-100 (-1.37%)310
25/04/20247,300300 (+4.29%)500
24/04/20247,000 (0.00%)339
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
18/12/2018Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:05
29/11/2017Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 5%
05/07/2010Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:2,68, giá 11,000 đồng/CP
05/07/2010Trả cổ tức đợt 1/2010 bằng tiền, 1700 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MAS (CK Mirae Asset) 20 0 03/09/2019
2 HSC (CK Tp. HCM) 20 0 07/04/2017
3 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
4 VNDIRECT (CK VNDirect) 10 0 05/06/2020
5 MBS (CK MB) 20 0 08/04/2019
6 Vietcap (CK Bản Việt) 20 0 15/08/2018
7 KIS (CK KIS) 0,1 -9,9 11/08/2023
8 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 14/02/2020
9 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 26/02/2019
10 BSC (CK BIDV) 0 -30 07/01/2022
11 MBKE (CK MBKE) 10 0 12/09/2018
12 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
13 VIX (CK IB) 20 0 05/04/2019
14 YSVN (CK Yuanta) 0,1 -9,9 14/06/2023
15 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 21/08/2019
16 PHS (CK Phú Hưng) 20 -30 24/04/2024
17 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 05/09/2019
18 AGRISECO (CK Agribank) 0,3 0 14/08/2023
19 ABS (CK An Bình) 50 0 15/04/2024
20 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
21 FNS (CK Funan) 10 0 15/04/2024
22 EVS (CK Everest) 30 0 16/08/2019
23 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
24 TVB (CK Trí Việt) 50 10 31/08/2023
25/04/2024Điều lệ năm 2024
25/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
19/04/2024BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024
19/04/2024BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2024
12/04/2024Nghị quyết Hội đồng quản trị công bố danh sách ứng viên HĐQT

CTCP Đầu tư Tổng hợp Hà Nội

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Tổng hợp Hà Nội

Tên tiếng Anh: Ha Noi Investment General Corporation

Tên viết tắt:HANIC., CORP

Địa chỉ: Tầng 7 - Tòa nhà Peakview - Số 36 Hoàng Cầu - P. Ô Chợ Dừa - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Vũ Thắng

Điện thoại: (84.24) 3553 7188

Fax: (84.24) 3553 7168

Email:congtyhanic@gmail.com

Website:http://shn.com.vn/

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Bán buôn

Ngành: Bán buôn hàng tiêu dùng

Ngày niêm yết: 16/12/2009

Vốn điều lệ: 1,296,071,470,000

Số CP niêm yết: 129,607,147

Số CP đang LH: 129,607,147

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0102287094

GPTL:

Ngày cấp: 30/03/2007

GPKD: 0103016510

Ngày cấp: 30/03/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

Mua bán, sản xuất vật liệu xây dựng, kinh doanh dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường bộ, đường thủy, kinh doanh ô tô, xe máy và phụ tùng ô tô xe máy...

- Ngày 29/04/2004: Tiền thân là Công ty TNHH Dịch vụ hỗ trợ Doanh nghiệp và Tư vấn đầu tư Hà Nội (INCONESS Hà Nội) thành lập.

- Ngày 30/03/2007: Công Ty chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP, mang tên CTCP Đầu tư INCONESS Hà Nội với vốn điều lệ là 21 tỷ đồng.

- Tháng 07/2007: Tăng vốn điều lệ lên 25 tỷ đồng.

- Ngày 21/11/2007: Chính thức đổi tên thành CTCP Đầu tư tổng hợp Hà Nội và tăng vốn điều lệ lên 35 tỷ đồng.

- Ngày 24/01/2008: Tăng vốn điều lệ lên 80 tỷ đồng.

- Ngày 11/06/2009: Tăng vốn điều lệ lên 87 tỷ đồng.

- Ngày 16/12/2009: Chính thức niêm yết trên sàn HNX.

- Ngày 21/06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 324.53 tỷ đồng.

- Tháng 06/2015: Tăng vốn điều lệ lên 385.91 tỷ đồng.

- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 423.58 tỷ đồng.

- Ngày 27/11/2017: Tăng vốn điều lệ lên 1,175.58 tỷ đồng.

- Ngày 26/02/2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,234.36 tỷ đồng.

- Ngày 14/06/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,296.07 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.