CTCP SAM HOLDINGS (HOSE: SAM)

SAM Holdings Corporation

6,160

60 (+0.98%)
26/04/2024 15:00

Mở cửa6,080

Cao nhất6,160

Thấp nhất6,080

KLGD318,700

Vốn hóa2,341

Dư mua49,700

Dư bán69,000

Cao 52T 8,500

Thấp 52T5,900

KLBQ 52T866,048

NN mua-

% NN sở hữu0.63

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.56

EPS*84

P/E72.29

F P/E28.83

BVPS12,190

P/B0.50

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SAM: SFC SAV SHB DIG HPG
Trending: HPG (87.417) - NVL (76.248) - DIG (71.726) - VND (65.762) - MBB (60.943)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP SAM HOLDINGS
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/04/20246,16060 (+0.98%)318,700
25/04/20246,100-50 (-0.81%)327,600
24/04/20246,150100 (+1.65%)284,600
23/04/20246,050-110 (-1.79%)331,000
22/04/20246,160-40 (-0.65%)203,200
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
27/10/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:4
21/01/2022Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10000:439
15/01/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 10000:3645, giá 10,000 đồng/CP
24/09/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:3
19/12/2018Trả cổ tức năm 2017 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:03
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 01/11/2022
2 SSI (CK SSI) 10 0 26/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 25 0 26/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 0,2 -29,8 01/08/2023
5 VPS (CK VPS) 0 -50 31/07/2023
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 -20 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 0,3 -29,7 11/08/2023
8 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 20 0 15/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 20 0 31/12/2020
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 08/04/2024
13 BSC (CK BIDV) 30 0 25/04/2024
14 ACBS (CK ACB) 30 0 23/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 10 0 11/04/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
17 VIX (CK IB) 30 0 15/04/2024
18 YSVN (CK Yuanta) 10 0 30/08/2023
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 12/04/2024
21 SSV (CK Shinhan) 30 0 01/11/2022
22 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 23/04/2024
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 10 0 30/11/2018
24 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 24/04/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 19/04/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 30 0 22/04/2024
27 ABS (CK An Bình) 20 0 15/04/2024
28 PSI (CK Dầu khí) 30 0 08/04/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 40 0 15/04/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
32 EVS (CK Everest) 30 0 15/04/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
34 BOS (CK BOS) 30 0 07/10/2022
35 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
25/04/2024BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2024
25/04/2024Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2024
25/04/2024BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024
15/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
03/04/2024Nghị quyết HĐQT về việc vay vốn tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam -CN Sài Gòn

CTCP SAM HOLDINGS

Tên đầy đủ: CTCP SAM HOLDINGS

Tên tiếng Anh: SAM Holdings Corporation

Tên viết tắt:SAM HOLDINGS

Địa chỉ: Số 127 Ung Văn Khiêm - P. 25 - Q. Bình Thạnh - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Mr. Trần Việt Anh

Điện thoại: (84.28) 3812 2919

Fax: (84.28) 3512 8632

Email:contact@samholdings.com.vn

Website:http://samholdings.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất trang thiết bị, dụng cụ điện

Ngày niêm yết: 28/07/2000

Vốn điều lệ: 3,799,609,710,000

Số CP niêm yết: 379,960,971

Số CP đang LH: 379,960,971

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 3600253537

GPTL: 955/1997/TTg

Ngày cấp: 11/11/1997

GPKD: 3600253537

Ngày cấp: 30/03/1998

Ngành nghề kinh doanh chính:

- SXKD các loại cáp, vật liệu viễn thông và các loại cáp vật liệu dân dụng.

- XNK nguyên vật liệu, sản phẩm cáp chuyên ngành viễn thông và vật liệu điện dân dụng phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị.

- Dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng, BĐS, cao ốc văn phòng cho thuê...

VP đại diện:

152/11B Điện Biên Phủ - P.25 - Q.Bình Thạnh - Tp.HCM

- Năm 1986 : Tiền thân là Nhà máy Vật liệu Bưu điện II.

- Năm 1989 : Đổi tên thành Nhà máy Cáp và Vật liệu Viễn thông.

- Ngày 07/02/1998: Chuyển thành Công ty cổ phần Cáp và Vật liệu viễn thông (SACOM) với vốn điều lệ 120 tỷ đồng.

- Tháng 03/2003 : Tăng vốn điều lệ lên 180 tỷ đồng.

- Tháng 12/2005: Tăng vốn điều lệ lên 234 tỷ đồng.

- Tháng 04/2006 : Tăng vốn điều lệ lên 280.8 tỷ đồng.

- Tháng 08/2006 : Tăng vốn điều lệ lên 374.4 tỷ đồng.

- Tháng 06/2007 : Tăng vốn điều lệ lên 545 tỷ đồng.

- Tháng 01/2008: Tăng vốn điều lệ lên 654 tỷ đồng.

- Ngày 01/09/2010: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển SACOM.

- Tháng 08/2011: Tăng vốn điều lệ lên 1,307.98 tỷ đồng.

- Tháng 05/2015: Tăng vốn điều lệ lên 1,386.44 tỷ đồng.

- Tháng 08/2015: Tăng vốn điều lệ lên 1,802.35 tỷ đồng.

- Ngày 20/09/2017: Đổi tên thành Công ty Cổ phần SAM Holdings.

- Ngày 28/11/2017: Tăng vốn điều lệ lên 2,417.85 tỷ đồng.

- Ngày 28/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 2,490.36 tỷ đồng.

- Ngày 18/11/2019: Tăng vốn điều lệ lên 2,565.04 tỷ đồng.

- Tháng 03/2021: Tăng vốn điều lệ lên 3,499.97 tỷ đồng.

- Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 3,653.53 tỷ đồng.

- Tháng 03/2023: Tăng vốn điều lệ lên 3,799.61 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.