CTCP Tập Đoàn PC1 (HOSE: PC1)

PC1 Group Joint Stock Company

25,850

-100 (-0.39%)
26/04/2024 15:00

Mở cửa25,700

Cao nhất26,050

Thấp nhất25,700

KLGD1,363,600

Vốn hóa8,039

Dư mua169,400

Dư bán88,400

Cao 52T 30,800

Thấp 52T20,600

KLBQ 52T3,767,623

NN mua8,000

% NN sở hữu7.15

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.21

EPS*450

P/E57.73

F P/E12.28

BVPS23,368

P/B1.11

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng PC1: NVL HPG VND HHV SSI
Trending: HPG (85.549) - NVL (75.370) - DIG (71.054) - VND (63.024) - MBB (58.501)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Tập Đoàn PC1
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/04/202425,850-100 (-0.39%)1,363,600
25/04/202425,950200 (+0.78%)1,932,400
24/04/202425,750750 (+3%)2,377,700
23/04/202425,000-350 (-1.38%)2,290,200
22/04/202425,350500 (+2.01%)1,502,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
22/11/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
01/11/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
04/11/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
01/12/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
19/06/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 25/04/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 26/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 45 0 03/04/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 40 0 15/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 20 0 26/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
13 BSC (CK BIDV) 50 0 25/04/2024
14 ACBS (CK ACB) 50 0 23/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 11/04/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
17 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2024
18 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/04/2024
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 12/04/2024
21 SSV (CK Shinhan) 50 0 27/04/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 23/04/2024
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
24 PHS (CK Phú Hưng) 40 -10 24/04/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 19/04/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 22/04/2024
27 ABS (CK An Bình) 50 0 15/04/2024
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/04/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 50 0 15/04/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
32 EVS (CK Everest) 40 0 15/04/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
34 BOS (CK BOS) 20 0 04/04/2024
35 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 10 31/08/2023
05/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
02/04/2024Nghị quyết HĐQT về việc thực hiện các hợp đồng, giao dịch với Asia Dragon Trading Pte.Ltd
02/04/2024Nghị quyết HĐQT về việc nhận chuyển nhượng vốn góp tại Công ty TNHH MTV Xây lắp điện 1 - Ninh Bình
02/04/2024Nghị quyết HĐQT về việc góp vốn điều lệ tại CTCP KCN Quốc tế Hải Phòng
02/04/2024Nghị quyết HĐQT về việc điều chỉnh sơ đồ tổ chức công ty

CTCP Tập Đoàn PC1

Tên đầy đủ: CTCP Tập Đoàn PC1

Tên tiếng Anh: PC1 Group Joint Stock Company

Tên viết tắt:PC1 Group

Địa chỉ: Số 18 Lý Văn Phúc - P. Cát Linh - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Hoàng Văn Sáng

Điện thoại: (84.24) 3845 6329

Fax: (84.24) 3845 2651 - 3823 1997

Email:info@pc1group.vn

Website:https://pc1group.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng

Ngày niêm yết: 16/11/2016

Vốn điều lệ: 2,704,330,020,000

Số CP niêm yết: 310,995,558

Số CP đang LH: 310,995,558

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100100745

GPTL: 1263/QĐ-TCCB

Ngày cấp: 05/04/2005

GPKD: 0103008651

Ngày cấp: 20/07/2005

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kinh doanh BĐS, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê

- Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan

- Giáo dục nghề nghiệp

- Lắp đặt hệ thống điện

- Sản xuất, truyền tải và phân phối điện...

- Ngày 02/03/1963: Tiền thân là Xí nghiệp xây lắp đường dây và trạm trực thuộc Bộ Điện và Than được thành lập.

- Ngày 30/6/1967: BCN Nặng ra QĐ thành lập Công ty Xây lắp đường dây và Trạm, trực thuộc Cục Điện lực.

- Giai đoạn 1979 - 1988: Công ty được đổi tên thành Công ty Xây lắp Đường dây và Trạm 1.

- Giai đoạn 1988 - 2005: Trên cơ sở hợp nhất Công ty Xây lắp điện Đường dây và Trạm 1 với Công ty Xây lắp Đường dây và Trạm Hà Nội, Công ty Xây lắp điện I được thành lập vào năm 1988 và là doanh nghiệp trực thuộc Bộ Năng Lượng.

- Tháng 4/2005: cổ phần hóa thành CTCP Xây Lắp Điện I - PCC1.

- Ngày 16/11/2016: giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 36,000đ/CP.

- Ngày 09/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 978,413,200,000 đồng.

- Ngày 11/12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 1,154,528,420,000 đồng.

- Ngày 18/10/2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,327,702,940,000 đồng.

- Ngày 21/08/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,593,239,290,000 đồng.

- Ngày 08/01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,911,881,590,000 đồng.

- Ngày 01/12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 2,351,596,490,000 đồng.

- Tháng 12/2022: Tăng vốn điều lệ lên 2,704,330,000,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.