Ngân hàng TMCP Quốc Dân (HNX: NVB)

National Citizen Commercial Joint Stock Bank

Đang bị cảnh báo

8,900

(%)
26/04/2024 15:19

Mở cửa9,000

Cao nhất9,000

Thấp nhất8,900

KLGD51,702

Vốn hóa4,956

Dư mua53,998

Dư bán66,698

Cao 52T 16,400

Thấp 52T8,900

KLBQ 52T348,959

NN mua-

% NN sở hữu3.61

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.72

EPS*-1,203

P/E-7.40

F P/E71.22

BVPS9,150

P/B0.97

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng NVB: NVL SHB MBB OCB DIG
Trending: HPG (87.417) - NVL (76.248) - DIG (71.726) - VND (65.762) - MBB (60.943)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP Quốc Dân
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/04/20248,900 (0.00%)51,702
25/04/20248,900-100 (-1.11%)66,012
24/04/20249,000100 (+1.12%)92,603
23/04/20248,900-300 (-3.26%)79,729
22/04/20249,200 (0.00%)88,217
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
17/01/2022Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 406803587:150000000, giá 10,000 đồng/CP
20/03/2019Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:62, giá 10,000 đồng/CP
05/12/2011Trả cổ tức đợt 2/2010 bằng tiền, 251.95 đồng/CP
16/12/2010Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 10:8,15, giá 10,000 đồng/CP
01/10/2010Trả cổ tức đợt 1/2010 bằng tiền, 500 đồng/CP
16/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
20/03/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
19/01/2024Nghị quyết HĐQT về việc ký kết hợp đồng, thực hiện giao dịch với bên liên quan
22/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023
04/04/2024BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2023

Ngân hàng TMCP Quốc Dân

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Quốc Dân

Tên tiếng Anh: National Citizen Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:NGÂN HÀNG QUỐC DÂN

Địa chỉ: Số 25 Lê Đại Hành - P. Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Tạ Kiều Hưng

Điện thoại: (84.24) 6269 3355

Fax: (84.24) 6269 3535

Email:ncb@ncb-bank.vn

Website:https://www.ncb-bank.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 13/09/2010

Vốn điều lệ: 5,601,555,870,000

Số CP niêm yết: 560,155,587

Số CP đang LH: 556,803,587

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 1700169765

GPTL: 1217/GP-UB

Ngày cấp: 17/10/1995

GPKD: 050046

Ngày cấp: 02/11/1995

Ngành nghề kinh doanh chính:

Ngành tín dụng: huy động vốn, tiếp nhận vốn, ủy thác, vay vốn, cho vay, chiết khấu các thương phiếu, hùn vốn liên doanh, dịch vụ thanh toán.

- Ngày 18/09/1995: Ngân hàng TMCP Nam Việt tiền thân là Ngân hàng TMCP Nông thôn Sông Kiên được thành lập. Vốn điều lệ ban đầu là 1.1 tỷ đồng.

- Ngày 02/11/1995: Ngân hàng chính thức đi vào hoạt động.

- Tháng 01/2001: Tăng vốn điều lệ lên 2.6 tỷ đồng.

- Tháng 10/2001: Tăng vốn điều lệ lên 05 tỷ đồng.

- Tháng 04/2004: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng.

- Tháng 05/2005: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng.

- Tháng 05/2006: Tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng.

- Ngày 18/05/2006: Được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận cho chuyển đổi mô hình hoạt động thành Ngân hàng TMCP đô thị, đổi tên thành ngân hàng TMCP Nam Việt.

- Tháng 06/2006: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng.

- Ngày 26/07/2007: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.

- Ngày 13/09/2010: Cổ phiếu của Ngân hàng được niêm yết và giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Tháng 12/2010: Tăng vốn điều lệ lên 1,820 tỷ đồng.

- Tháng 02/2011: Tăng vốn điều lệ lên 3,010 tỷ đồng.

- Ngày 22/01/2014: Chính thức đổi tên thành Ngân hàng TMCP Quốc Dân.

- Ngày 18/12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 4,101 tỷ đồng.

- Tháng 09/2022: Tăng vốn điều lệ lên 5,601 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.