CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong (HNX: NTP)

Tien Phong Plastic Joint Stock Company

40,800

800 (+2%)
26/04/2024 15:25

Mở cửa40,000

Cao nhất40,800

Thấp nhất39,700

KLGD174,607

Vốn hóa5,287

Dư mua152,793

Dư bán91,793

Cao 52T 47,300

Thấp 52T32,800

KLBQ 52T57,902

NN mua-

% NN sở hữu17.83

Cổ tức TM2,000

T/S cổ tức0.05

Beta0.58

EPS*4,245

P/E9.42

F P/E11.15

BVPS24,885

P/B1.61

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng NTP: BMP AAA HPG NVL VSC
Trending: HPG (85.549) - NVL (75.370) - DIG (71.054) - VND (63.024) - MBB (58.501)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/04/202440,800800 (+2%)174,607
25/04/202440,000100 (+0.25%)167,365
24/04/202439,900700 (+1.79%)220,681
23/04/202439,200700 (+1.82%)66,432
22/04/202438,500400 (+1.05%)43,200
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
04/12/2023Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
31/05/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
30/11/2022Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
11/07/2022Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
18/05/2022Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 25/04/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 26/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 0,3 -49,7 01/08/2023
5 VPS (CK VPS) 50 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 40 0 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 40 0 08/05/2019
10 FPTS (CK FPT) 50 0 26/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
13 BSC (CK BIDV) 50 0 25/04/2024
14 ACBS (CK ACB) 40 0 23/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 40 0 11/04/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
17 VIX (CK IB) 40 0 15/04/2024
18 YSVN (CK Yuanta) 30 0 25/04/2024
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 DNSE (CK Đại Nam) 20 0 12/04/2024
21 SSV (CK Shinhan) 40 0 27/04/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 30 0 23/04/2024
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
24 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 24/04/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 19/04/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 22/04/2024
27 ABS (CK An Bình) 40 0 15/04/2024
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/04/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 50 0 15/04/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
32 EVS (CK Everest) 40 0 15/04/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
34 BOS (CK BOS) 40 0 07/03/2024
35 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
22/04/2024BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024
22/04/2024BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2024
02/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
15/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023
26/03/2024BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2023

CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

Tên đầy đủ: CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

Tên tiếng Anh: Tien Phong Plastic Joint Stock Company

Tên viết tắt:Nhựa Tiền Phong

Địa chỉ: Số 2 An Đà - P.Lạch Tray - Q.Ngô Quyền - Tp.Hải Phòng

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Văn Thức

Điện thoại: (84.225) 364 0758 - (84.225) 385 2073

Fax: (84.225) 384 7755 - (84.225) 364 0133

Email:contact@nhuatienphong.vn

Website:https://www.nhuatienphong.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm nhựa và cao su

Ngày niêm yết: 11/12/2006

Vốn điều lệ: 1,295,753,340,000

Số CP niêm yết: 129,575,334

Số CP đang LH: 129,575,334

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0200167782

GPTL: 80/2004/QĐ-BCN

Ngày cấp: 17/08/2004

GPKD: 0203001195

Ngày cấp: 30/12/2004

Ngành nghề kinh doanh chính:

- SXKD các SP nhựa dân dụng

- SX, KD các SP nhựa phục vụ cho ngành XD, công nghiệp, nông nghiệp, ngư nghiệp, GTVT...

- KD bất động sản

- Xây dựng hạ tầng cơ sở, nhà cao cấp, văn phòng cho thuê, trung tâm thương mại

VP đại diện:

Phía Nam: 337/2/25 Lê Văn Sỹ - P1 - Q.Tân Bình - Tp.Hồ Chí Minh
Điện thoại: (84-08)62928936; Fax: (84-08)39911361
Email: Tifoplastsouth@gmail.com

- Ngày 19/05/1960: Nhà máy Nhựa Thiếu niên Tiền phong được thành lập.

- Ngày 29/04/1993: Đổi tên thành Công ty Nhựa Thiếu niên Tiền phong, trực thuộc Tổng Công ty Nhựa Việt Nam.

- Ngày 31/12/2004: Công ty chuyển đổi theo mô hình CTCP, trở thành CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong có vốn điều lệ là 144.46 tỷ đồng.

- Ngày 24/10/2006: Niêm yết chứng khoán trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) với số vốn điều lệ 216 tỷ đồng.

- Ngày 11/12/2006: Chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Tháng 04/2011: Tăng vốn điều lệ lên 433.38 tỷ đồng.

- Tháng 06/2014: Tăng vốn điều lệ lên 563.39 tỷ đồng.

- Tháng 06/2015: Tăng vốn điều lệ lên 619.73 tỷ đồng.

- Tháng 07/2016: Tăng vốn điều lệ lên 743.67 tỷ đồng.

- Ngày 23/06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 892.4 tỷ đồng.

- Ngày 15/11/2019: Tăng vốn điều lệ lên 981.63 tỷ đồng.

- Ngày 29/07/2020: Tăng vốn điều lệ lên 1,177.96 tỷ đồng.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,295.75 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.