CTCP Nafoods Group (HOSE: NAF)

Nafoods Group Joint Stock Company

17,200

100 (+0.58%)
26/04/2024 15:00

Mở cửa17,100

Cao nhất17,300

Thấp nhất16,950

KLGD135,900

Vốn hóa870

Dư mua15,600

Dư bán45,200

Cao 52T 17,600

Thấp 52T12,200

KLBQ 52T175,058

NN mua14,100

% NN sở hữu20.62

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.77

EPS*1,742

P/E9.81

F P/E8.34

BVPS19,443

P/B0.88

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng NAF: PAN DHC KPF HID SHB
Trending: HPG (85.549) - NVL (75.370) - DIG (71.054) - VND (63.024) - MBB (58.501)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Nafoods Group
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/04/202417,200100 (+0.58%)135,900
25/04/202417,100 (0.00%)210,200
24/04/202417,100200 (+1.18%)176,100
23/04/202416,900-200 (-1.17%)131,700
22/04/202417,100700 (+4.27%)85,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
12/06/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
07/11/2018Trả cổ tức năm 2016 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
19/04/2018Trả cổ tức năm 2015 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
06/07/2016Trả cổ tức năm 2015 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 25/04/2024
2 SSI (CK SSI) 30 0 26/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 25 0 26/04/2024
4 VPS (CK VPS) 0 -30 31/07/2023
5 VNDIRECT (CK VNDirect) 40 -10 09/04/2024
6 MBS (CK MB) 30 0 16/04/2024
7 Vietcap (CK Bản Việt) 40 10 08/04/2024
8 KIS (CK KIS) 20 0 15/04/2024
9 FPTS (CK FPT) 30 0 26/04/2024
10 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
11 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 08/04/2024
12 BSC (CK BIDV) 40 0 25/04/2024
13 ACBS (CK ACB) 30 0 23/04/2024
14 MBKE (CK MBKE) 20 0 11/04/2024
15 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
16 VIX (CK IB) 20 0 15/04/2024
17 YSVN (CK Yuanta) 30 0 25/04/2024
18 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
19 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 12/04/2024
20 SSV (CK Shinhan) 30 0 27/04/2024
21 PHS (CK Phú Hưng) 30 0 24/04/2024
22 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 19/04/2024
23 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 22/04/2024
24 ABS (CK An Bình) 40 0 15/04/2024
25 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/04/2024
26 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
27 FNS (CK Funan) 30 0 15/04/2024
28 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
29 EVS (CK Everest) 30 0 15/04/2024
30 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
31 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
32 TVB (CK Trí Việt) 50 10 31/08/2023
24/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
15/04/2024Nghị quyết HĐQT số 04 ngày 12/04/2024
02/04/2024Nghị quyết HĐQT số 03 ngày 01/04/2024
29/03/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
29/02/2024CBTT Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2024

CTCP Nafoods Group

Tên đầy đủ: CTCP Nafoods Group

Tên tiếng Anh: Nafoods Group Joint Stock Company

Tên viết tắt:NAFOODS GROUP

Địa chỉ: Số 47 Nguyễn Cảnh Hoan - P. Quán Bàu - Tp. Vinh - T. Nghệ An

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Mạnh Hùng

Điện thoại: (84.238) 353 2632

Fax: (84.238) 385 3902

Email:sales@nafoods.com

Website:https://nafoods.com

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất thực phẩm

Ngày niêm yết: 07/10/2015

Vốn điều lệ: 629,230,850,000

Số CP niêm yết: 50,564,152

Số CP đang LH: 50,564,090

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 2900326375

GPTL: 2900326375

Ngày cấp: 26/08/1995

GPKD: 2900326375

Ngày cấp: 29/06/2010

Ngành nghề kinh doanh chính:

+ Kinh doanh các loại thực phẩm

- Ngày 26/08/1995: Thành lập dưới tên gọi Công ty trách nhiệm hữu hạn Thành Vinh với vốn điều lệ ban đầu là 150 tỷ đồng.

- Năm 2010: Cổ phần hóa và đổi tên thành Công ty Cổ phần Thực phẩm Choa Việt.

- Ngày 15/12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng.

- Ngày 12/05/2015: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng, chính thức hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con, đổi tên thành Công ty cổ phần Nafoods Group.

- Ngày 07/10/2015: Chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Ngày 02/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 362,997,820,000 đồng.

- Ngày 12/09/2019: Tăng vốn điều lệ lên 435,594,630,000 đồng.

- Tháng 08/2020: Tăng vốn điều lệ lên 567,988,450,000 đồng.

- Ngày 11/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 599,267,850,000 đồng.

-Năm 2022: Tăng vốn điều lệ lên 629,231,000,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.