Mở cửa17,000
Cao nhất17,000
Thấp nhất16,500
KLGD1,300
Vốn hóa20,410
Dư mua3,100
Dư bán4,400
Cao 52T 23,000
Thấp 52T12,300
KLBQ 52T2,220
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.58
EPS*1,034
P/E16.83
F P/E8.30
BVPS13,093
P/B1.33
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
03/05/2024 | 17,000 | -400 (-2.30%) | 1,300 |
02/05/2024 | 17,400 | -100 (-0.57%) | 121 |
26/04/2024 | 17,400 | 1,000 (+6.10%) | 610 |
25/04/2024 | 16,500 | 700 (+4.43%) | 400 |
24/04/2024 | 15,800 | (0.00%) | 400 |
Tên đầy đủ: Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam - CTCP
Tên tiếng Anh: Vietnam National Shipping Lines
Tên viết tắt:VINALINES
Địa chỉ: Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh - P. Phương Mai - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Trần Tuấn Hải
Điện thoại: (84.24) 3577 0825
Fax: (84.24) 3577 0850
Email:vnl@vinalines.com.vn
Website:https://vimc.co
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi
Ngành: Hỗ trợ vận tải
Ngày niêm yết: 08/10/2018
Vốn điều lệ: 54,209,000,000
Số CP niêm yết: 6,374,700
Số CP đang LH: 1,200,588,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100104595
GPTL: 985/QĐ - TTG
Ngày cấp: 25/06/2010
GPKD: 0100104595
Ngày cấp: 07/07/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Vận tải hàng hóa ven biển, viễn dương, đường thủy nội địa, đường bộ,...
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải;
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thuỷ;
- Cho thuê máy móc thiết bị.
- Kho bãi và lưu giữ hàng hóa.
- Ngày 29/04/1995: TCT Hàng hải Việt Nam thành lập theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
- Ngày 25/06/2010: Chuyển thành Công ty TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu.
- Tháng 10/2015: Vốn điều lệ ban đầu 10,693 tỷ đồng.
- Ngày 08/10/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10,000 đ/CP.
- Tháng 08/2020: Tăng vốn điều lệ lên 12,005.88 tỷ đồng.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |