CTCP Đầu tư Cầu đường CII (HOSE: LGC)

CII Bridges & Roads Investment JSC

57,800

(%)
03/05/2024 13:23

Mở cửa

Cao nhất

Thấp nhất

KLGD

Vốn hóa11,147

Dư mua1,500

Dư bán700

Cao 52T 65,700

Thấp 52T45,500

KLBQ 52T622

NN mua-

% NN sở hữu44.98

Cổ tức TM3,600

T/S cổ tức0.06

Beta0.39

EPS*4,092

P/E14.12

F P/E11.96

BVPS27,693

P/B2.09

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng LGC: CII LCG NVL VCG TCH
Trending: HPG (45.070) - DIG (36.985) - NVL (35.814) - MWG (35.760) - FPT (30.646)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư Cầu đường CII
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
03/05/202457,800 (0.00%)
02/05/202457,800-200 (-0.34%)400
26/04/202458,000 (0.00%)
25/04/202458,000-900 (-1.53%)700
24/04/202458,900 (0.00%)
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
25/12/2023Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 600 đồng/CP
25/12/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 800 đồng/CP
25/12/2023Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 600 đồng/CP
09/08/2023Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
09/08/2023Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 400 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 10 0 29/08/2018
2 HSC (CK Tp. HCM) 20 0 03/11/2017
3 VPS (CK VPS) 20 0 31/03/2024
4 MBS (CK MB) 50 0 30/08/2018
5 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 22/05/2017
6 KIS (CK KIS) 30 0 16/03/2017
7 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
8 BSC (CK BIDV) 0,2 -29,8 01/08/2023
9 MBKE (CK MBKE) 20 0 09/10/2017
10 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
11 YSVN (CK Yuanta) 30 0 29/03/2018
12 PHS (CK Phú Hưng) 10 -40 24/04/2024
13 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 05/09/2019
14 ABS (CK An Bình) 1 0 15/04/2024
15 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
16 FNS (CK Funan) 0,2 -19,8 10/08/2023
17 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
18 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 20/09/2018
19 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
20 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
02/05/2024BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024
02/05/2024BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2024
02/05/2024Giải trình kết quả kinh doanh Hợp nhất quý 1 năm 2024
24/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
02/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024

CTCP Đầu tư Cầu đường CII

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Cầu đường CII

Tên tiếng Anh: CII Bridges & Roads Investment JSC

Tên viết tắt:CII Bridges and Roads

Địa chỉ: 477-479 An Dương Vương - P. 11 - Q. 6 - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Mr. Đặng Quang Phục

Điện thoại: (84.28) 3868 8239 - 3868 8379

Fax: (84-8) 3868 8189

Email:ciibr@ciibr.com.vn

Website:http://ciibr.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng

Ngày niêm yết: 27/12/2006

Vốn điều lệ: 1,928,547,650,000

Số CP niêm yết: 192,854,765

Số CP đang LH: 192,854,765

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0300482241

GPTL: 8032/QĐ-UB-KT

Ngày cấp: 28/12/1999

GPKD: 4103000020

Ngày cấp: 08/03/2000

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất kinh doanh thiết bị cơ khí – điện cho hệ thống chiếu sáng công cộng, tín hiệu giao thông và trang trí nội thất

- Kinh doanh bất động sản, cho thuê văn phòng, dịch vụ thương mại, thể dục thể thao, chăm sóc sắc đẹp, quảng cáo, giữ xe

- Thi công xây lắp đường dây tải điện và trạm biến áp dưới 35 KV, hàng rào lưới thép, ...

- Năm 1978: Tiền thân là Công Ty Cơ Khí Lữ Gia là một doanh nghiệp nhà nước được thành lập.

- Tháng 12/1999: Chuyển thành Công ty Cổ phần Cơ khí - Điện Lữ Gia với vốn điều lệ là 10 tỷ đồng.

- Ngày 27/12/2006: Cổ phiếu của công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn HOSE.

- Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 30 tỷ đồng.

- Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 75.3 tỷ đồng.

- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 82.83 tỷ đồng.

- Tháng 11/2013: Tăng vốn điều lệ lên 151.5 tỷ đồng.

- Tháng 08/2014: Tăng vốn điều lệ lên 225.17 tỷ đồng.

- Tháng 01/2015: Tăng vốn điều lệ lên 582.17 tỷ đồng.

- Tháng 03/2015: Tăng vốn điều lệ lên 728.54 tỷ đồng.

- Tháng 09/2015: Tăng vốn điều lệ lên 1,928.54 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.