CTCP Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao (HNX: LAS)

Lam Thao Fertilizers And Chemicals JSC

19,200

(%)
03/05/2024 15:19

Mở cửa19,200

Cao nhất19,400

Thấp nhất18,900

KLGD640,371

Vốn hóa2,167

Dư mua347,229

Dư bán702,029

Cao 52T 22,600

Thấp 52T8,500

KLBQ 52T828,393

NN mua-

% NN sở hữu3.11

Cổ tức TM600

T/S cổ tức0.03

Beta1.26

EPS*1,487

P/E12.91

F P/E21.24

BVPS13,063

P/B1.47

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng LAS: DCM DDV DPM BFC HPG
Trending: HPG (47.143) - MWG (40.048) - DIG (37.864) - NVL (35.575) - FPT (31.645)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
03/05/202419,200 (0.00%)640,371
02/05/202419,200500 (+2.67%)1,082,881
26/04/202418,700-300 (-1.58%)474,400
25/04/202419,000-300 (-1.55%)2,861,803
24/04/202419,300600 (+3.21%)872,809
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
11/08/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 600 đồng/CP
23/08/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 600 đồng/CP
14/06/2019Trả cổ tức đợt 2/2018 bằng tiền, 300 đồng/CP
06/12/2018Trả cổ tức đợt 1/2018 bằng tiền, 700 đồng/CP
24/05/2018Trả cổ tức đợt 2/2017 bằng tiền, 700 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 25/04/2024
2 SSI (CK SSI) 40 0 26/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 40 0 26/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 40 -10 08/02/2018
5 VPS (CK VPS) 30 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 40 -10 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 30 0 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 30 0 15/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 40 0 26/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
13 BSC (CK BIDV) 50 0 25/04/2024
14 ACBS (CK ACB) 40 0 23/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 40 0 11/04/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
17 VIX (CK IB) 40 0 15/04/2024
18 YSVN (CK Yuanta) 40 0 25/04/2024
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 12/04/2024
21 SSV (CK Shinhan) 40 0 27/04/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 45 0 23/04/2024
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 20 0 02/05/2019
24 PHS (CK Phú Hưng) 40 -10 24/04/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 35 0 19/04/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 22/04/2024
27 ABS (CK An Bình) 20 0 15/04/2024
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 FNS (CK Funan) 50 20 22/06/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
31 EVS (CK Everest) 30 0 15/04/2024
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
33 BOS (CK BOS) 30 0 07/03/2024
34 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
22/04/2024BCTC quý 1 năm 2024
15/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
21/03/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
25/03/2024Báo cáo thường niên năm 2023
08/03/2024BCTC Kiểm toán năm 2023

CTCP Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao

Tên đầy đủ: CTCP Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao

Tên tiếng Anh: Lam Thao Fertilizers And Chemicals JSC

Tên viết tắt:LAFCHEMCO

Địa chỉ: Khu Phương Lai 6 - TT.Lâm Thao - H.Lâm Thao - T.Phú Thọ

Người công bố thông tin: Mr. Lê Hồng Thắng

Điện thoại: (84.210) 382 5139 - 382 5135

Fax: (84.210) 382 5126

Email:supelt@supelamthao.vn

Website:https://supelamthao.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất hóa chất, dược phẩm

Ngày niêm yết: 01/03/2012

Vốn điều lệ: 1,128,564,000,000

Số CP niêm yết: 112,856,400

Số CP đang LH: 112,856,400

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 2600108471

GPTL:

Ngày cấp: 26/06/1962

GPKD: 2600108471

Ngày cấp: 06/09/2011

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất, kinh doanh các mặt hàng: Super lân, NPK, Axit SunFuric, Sunfat Amon,...

- Khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng sản: Đá, cao lanh, đất sét

- Sản xuất kinh doanh xi măng, vữa, bê tông và các sản phẩm khác từ xi măng...

- Công ty Cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao có tiền thân là nhà máy Supe Phốt phát Lâm Thao được thành lập ngày 24/06/1962.

- Ngày 01/01/2010: Chính thức đi vào hoạt động theo mô hình CTCP.

- Ngày 01/03/2012: Giao dịch đầu tiên trên sàn HNX với giá tham chiếu 22,000 đồng. Công ty có vốn điều lệ là 540.5 tỷ đồng.

- Tháng 08/2012: Tăng vốn điều lệ lên 648.6 tỷ đồng.

- Năm 2013: Tăng vốn điều lệ lên 778.32 tỷ đồng.

- Tháng 09/2016: Tăng vốn điều lệ lên 1,128.56 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.