CTCP Đầu tư và Công nghệ HVC (HOSE: HVH)

HVC Investment and Technology JSC

5,440

60 (+1.12%)
03/05/2024 15:00

Mở cửa5,410

Cao nhất5,450

Thấp nhất5,380

KLGD137,100

Vốn hóa221

Dư mua8,100

Dư bán34,200

Cao 52T 6,700

Thấp 52T5,000

KLBQ 52T184,860

NN mua-

% NN sở hữu0.31

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.27

EPS*481

P/E11.18

F P/E7.29

BVPS12,232

P/B0.44

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HVH: AGG HID HSL HPG MWG
Trending: HPG (47.143) - MWG (40.048) - DIG (37.864) - NVL (35.575) - FPT (31.645)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư và Công nghệ HVC
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
03/05/20245,44060 (+1.12%)137,100
02/05/20245,380260 (+5.08%)359,000
26/04/20245,120130 (+2.61%)305,800
25/04/20244,99010 (+0.20%)101,700
24/04/20244,98010 (+0.20%)107,700
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
10/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
22/04/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 500 đồng/CP
19/01/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100000:68337, giá 10,000 đồng/CP
06/08/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
21/01/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 10 0 26/04/2024
2 MAS (CK Mirae Asset) 0,3 -29,7 15/08/2023
3 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
4 VNDIRECT (CK VNDirect) 20 -30 09/04/2024
5 KIS (CK KIS) 20 0 15/04/2024
6 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 07/01/2020
7 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 08/04/2024
8 BSC (CK BIDV) 0 -10 07/01/2022
9 ACBS (CK ACB) 20 0 23/04/2024
10 MBKE (CK MBKE) 10 -20 28/10/2022
11 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
12 VIX (CK IB) 10 0 21/12/2023
13 YSVN (CK Yuanta) 0,2 -19,8 14/06/2023
14 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
15 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 12/04/2024
16 SSV (CK Shinhan) 20 0 27/04/2024
17 PHS (CK Phú Hưng) 20 -30 24/04/2024
18 Pinetree Securities (CK Pinetree) 25 0 24/01/2024
19 AGRISECO (CK Agribank) 10 0 22/04/2024
20 ABS (CK An Bình) 1 0 15/04/2024
21 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
22 FNS (CK Funan) 30 0 15/04/2024
23 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
24 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 18/09/2023
25 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
26 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
26/04/2024BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2024
26/04/2024BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024
23/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
15/04/2024Nghị quyết HĐQT về tài liệu bổ sung phục vụ ĐHĐCĐ thường niên 2024
02/04/2024Nghị quyết HĐQT về tài liệu ĐHĐCĐ thường niên 2024

CTCP Đầu tư và Công nghệ HVC

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư và Công nghệ HVC

Tên tiếng Anh: HVC Investment and Technology JSC

Tên viết tắt:HVC.,JSC

Địa chỉ: Tầng 8 tháp C Hồ Gươm Plaza - Số 102 Trần Phú - P. Mộ Lao - Q. Hà Đông, Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Vũ Thị Ngà

Điện thoại: (84.24) 3540 2246

Fax: (84.24) 3540 2247

Email:info@hvcgroup.net

Website:https://hvcgroup.net/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Nhà thầu chuyên môn

Ngày niêm yết: 30/11/2018

Vốn điều lệ: 369,499,950,000

Số CP niêm yết: 40,644,830

Số CP đang LH: 40,644,830

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0104606490

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0104606490

Ngày cấp: 23/04/2010

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh;

- Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh;

- Bán lẻ đồ điện gia dụng, đồ nội thất, đồ dùng khác chưa được phân vào đâu;

- Khai thác, xử lý, cung cấp nước;

- Bán buôn nông lâm sản và động vật sống;

- ...

- Công ty thành lập ngày 23/04/2010 với tên gọi là CTCP Dịch vụ Kỹ thuật và Giải pháp Công nghệ Hưng Phát.

- Ngày 21/03/2011 đổi tên thành CTCP Đầu tư và Công nghệ HVC.

- Tháng 12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 20 tỷ đồng.

- Tháng 11/2016: Tăng vốn điều lệ lên 108 tỷ đồng.

- Tháng 03/2017: Tăng vốn điều lệ lên 133.9 tỷ đồng.

- Tháng 09/2017: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng.

- Ngày 30/11/2018, ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 15,600 đ/CP.

- Tháng 09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 219.5 tỷ đồng.

- Tháng 09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 369.5 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.