CTCP Tasco (HNX: HUT)

Tasco Joint Stock Company

16,900

-200 (-1.17%)
26/04/2024 15:19

Mở cửa17,000

Cao nhất17,000

Thấp nhất16,600

KLGD1,578,938

Vốn hóa15,083

Dư mua2,201,362

Dư bán1,931,862

Cao 52T 28,500

Thấp 52T15,700

KLBQ 52T4,518,147

NN mua3,000

% NN sở hữu1.68

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.46

EPS*71

P/E240.10

F P/E61.05

BVPS12,607

P/B1.36

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HUT: NVL CEO DIG CII VND
Trending: HPG (86.466) - NVL (75.712) - DIG (71.068) - VND (64.073) - MBB (59.541)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Tasco
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/04/202416,900-200 (-1.17%)1,578,938
25/04/202417,100-100 (-0.58%)1,952,212
24/04/202417,200400 (+2.38%)2,698,515
23/04/202416,800-200 (-1.18%)1,886,220
22/04/202417,000200 (+1.19%)2,813,577
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
02/11/2018Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 500 đồng/CP
02/11/2018Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
23/05/2017Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền, 700 đồng/CP
23/05/2017Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 8%
27/07/2016Trả cổ tức đợt 2/2015 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 25/04/2024
2 SSI (CK SSI) 30 0 26/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 35 0 26/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 20 0 30/01/2019
5 VPS (CK VPS) 0 -50 31/07/2023
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 40 0 22/07/2019
7 MBS (CK MB) 30 0 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 35 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 35 0 15/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 10 0 26/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 08/04/2024
13 BSC (CK BIDV) 40 0 25/04/2024
14 ACBS (CK ACB) 50 0 23/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 40 0 11/04/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
17 VIX (CK IB) 30 0 15/04/2024
18 YSVN (CK Yuanta) 30 0 25/04/2024
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 DNSE (CK Đại Nam) 20 0 12/04/2024
21 SSV (CK Shinhan) 30 0 27/04/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 06/08/2019
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
24 PHS (CK Phú Hưng) 15 0 24/04/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 19/04/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 22/04/2024
27 ABS (CK An Bình) 50 0 15/04/2024
28 PSI (CK Dầu khí) 45 0 08/04/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 30 0 15/04/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
32 EVS (CK Everest) 50 0 15/04/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
34 BOS (CK BOS) 30 0 07/03/2024
35 APG (CK An Phát) 50 0 04/10/2018
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
18/01/2024Nghị quyết HĐQT về việc ký kết hợp đồng, thực hiện giao dịch với bên liên quan 2024
24/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023
02/04/2024BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2023
02/04/2024BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2023
02/02/2024Báo cáo tình hình quản trị năm 2023

CTCP Tasco

Tên đầy đủ: CTCP Tasco

Tên tiếng Anh: Tasco Joint Stock Company

Tên viết tắt:HUD-TASCO

Địa chỉ: Tầng 1 và tầng 20 Tòa nhà Tasco - Lô HH2-2 đường Phạm Hùng - P. Mẽ Trì - Q. Nam Từ Liêm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Vũ Khánh Din

Điện thoại: (84.24) 3773 8558

Fax: (84.24) 3773 8559

Email:tc@tasco.com.vn

Website:http://tasco.com.vn/

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng

Ngày niêm yết: 11/04/2008

Vốn điều lệ: 8,925,119,650,000

Số CP niêm yết: 892,511,965

Số CP đang LH: 892,511,965

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0600264117

GPTL: 2616/2000/QĐ-UB

Ngày cấp: 20/11/2000

GPKD: 0103021321

Ngày cấp: 26/12/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Hạ tầng giao thông & Dịch vụ ô tô.

- Bất động sản & Nghỉ dưỡng.

- Tài chính & Bảo hiểm.

- Năm 1971: Công ty Cổ phần Tasco tiền thân là Đội cầu Nam Hà được thành lập.

- Năm 1976: Đổi tên thành Công ty Cầu Hà Nam.

- Năm 1980: Công ty đổi tên thành Công ty cầu Hà Nam Ninh.

- Năm 1992: Đổi tên thành Công ty Công trình Giao thông Nam Hà.

- Năm 1997: Đổi tên thành Công ty Công trình Giao thông Nam Định.

- Tháng 06/2000: Công ty được cổ phần hóa. Vốn điều lệ ban đầu là 07 tỷ đồng.

- Tháng 11/2003: Tăng vốn điều lệ lên 16 tỷ đồng.

- Ngày 15/12/2003: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Thành Công.

- Tháng 08/2007: Tăng vốn điều lệ lên 55 tỷ đồng.

- Ngày 26/12/2007: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Tasco.

- Ngày 04/04/2008: Cổ phiếu của công ty được niêm yết trên HNX.

- Tháng 12/2009: Tăng vốn điều lệ lên 135 tỷ đồng.

- Tháng 03/2010: Tăng vốn điều lệ lên 350 tỷ đồng.

- Tháng 06/2013: Tăng vốn điều lệ lên 646.5 tỷ đồng.

- Tháng 12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 946.5 tỷ đồng.

- Tháng 06/2015: Tăng vốn điều lệ lên 1,284 tỷ đồng.

- Tháng 06/2016: Tăng vốn điều lệ lên 1,684 tỷ đồng.

- Tháng 10/2016: Tăng vốn điều lệ lên 1,763 tỷ đồng.

- Ngày 25/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 2,404 tỷ đồng.

- Ngày 04/10/2017: Tăng vốn điều lệ lên 2,511 tỷ đồng.

- Tháng 12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 2,686 tỷ đồng.

- Năm 2022: Sáp nhập với Savico Holding.

- Tháng 01/2022: Tăng vốn điều lệ lên 3,486 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.