CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD (HOSE: HCD)

HCD Investment Producing and Trading Joint Stock Company

9,640

-50 (-0.52%)
26/04/2024 15:00

Mở cửa9,570

Cao nhất9,700

Thấp nhất9,490

KLGD247,700

Vốn hóa356

Dư mua15,200

Dư bán13,100

Cao 52T 11,400

Thấp 52T5,100

KLBQ 52T632,149

NN mua15,400

% NN sở hữu1.91

Cổ tức TM500

T/S cổ tức0.05

Beta1.24

EPS*1,685

P/E5.75

F P/E7.90

BVPS12,607

P/B0.77

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HCD: AAA TNH VHM HDC SBT
Trending: HPG (85.549) - NVL (75.370) - DIG (71.054) - VND (63.024) - MBB (58.501)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/04/20249,640-50 (-0.52%)247,700
25/04/20249,690-80 (-0.82%)446,000
24/04/20249,770370 (+3.94%)1,033,400
23/04/20249,400-400 (-4.08%)815,300
22/04/20249,800100 (+1.03%)411,400
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
05/09/2023Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 500 đồng/CP
05/09/2023Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
05/09/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
21/01/2022Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:17
14/09/2018Trả cổ tức đợt 2/2017 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 25/04/2024
2 SSI (CK SSI) 20 0 26/04/2024
3 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
4 VNDIRECT (CK VNDirect) 10 -10 12/11/2020
5 KIS (CK KIS) 20 0 15/04/2024
6 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 26/02/2019
7 BSC (CK BIDV) 50 0 25/04/2024
8 MBKE (CK MBKE) 20 0 11/04/2024
9 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
10 VIX (CK IB) 20 0 05/04/2019
11 YSVN (CK Yuanta) 20 0 25/04/2024
12 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
13 PHS (CK Phú Hưng) 30 -20 24/04/2024
14 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 05/09/2019
15 AGRISECO (CK Agribank) 10 0 22/04/2024
16 ABS (CK An Bình) 1 0 15/04/2024
17 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
18 FNS (CK Funan) 20 0 15/04/2024
19 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
20 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
21 BOS (CK BOS) 30 0 04/02/2022
22 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
23 TVB (CK Trí Việt) 50 10 31/08/2023
19/04/2024BCTC quý 1 năm 2024
19/04/2024Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2024
05/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
07/03/2024Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2024
19/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023

CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD

Tên tiếng Anh: HCD Investment Producing and Trading Joint Stock Company

Tên viết tắt:HCD Investpro.,JSC

Địa chỉ: Số 122B - P.Quang Trung - P.Quang Trung - Tp.Hải Dương - T.Hải Dương

Người công bố thông tin: Ms. Trần Thị Ánh Nguyệt

Điện thoại: (84.24) 3351 8419

Fax: (84.24) 3351 8430

Email:info@hcdgroup.com.vn

Website:http://www.hcdgroup.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm nhựa và cao su

Ngày niêm yết: 04/07/2016

Vốn điều lệ: 369,588,160,000

Số CP niêm yết: 36,958,816

Số CP đang LH: 36,958,816

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0800940115

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0800940115

Ngày cấp: 06/12/2011

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Bán buôn (Chất dẻo dạng nguyên sinh, Cao su, Tơ, xơ, sợi dệt, Hóa chất,…)

- Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh, Sản xuất sản phẩm từ plastic

- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng

VP đại diện:

VP Hà Nội: Lô F6-F7 KĐT mới Ngô Thì Nhậm - P.Hà Cầu - Q.Hà Đông - Tp.Hà Nội

- Tiền thân là CTCP luyện kim HCD, thành lập 06/12/2011 với vốn điều lệ ban đầu là 45 tỷ đồng.

- Tháng 09/2015: Tăng vốn điều lệ lên 90 tỷ đồng.

- Tháng 11/2015: Tăng vốn điều lệ lên 135 tỷ đồng.

- 27/06/2016: Niêm yết trên HOSE.

- 04/07/2016: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE, giá tham chiếu 12,900 VNĐ/cổ phiếu.

- Tháng 03/2018: Tăng vốn điều lệ lên 270 tỷ đồng.

- Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 315.89 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.