CTCP GKM Holdings (HNX: GKM)

GKM Holdings Joint Stock Company

35,000

-200 (-0.57%)
09/05/2024 15:19

Mở cửa37,000

Cao nhất37,000

Thấp nhất34,800

KLGD26,541

Vốn hóa1,100

Dư mua26,259

Dư bán20,359

Cao 52T 44,200

Thấp 52T28,400

KLBQ 52T420,808

NN mua1,100

% NN sở hữu0.24

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.10

EPS*2,115

P/E16.65

F P/E18.44

BVPS10,709

P/B3.29

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng GKM: APG PXS HVN ICT HPG
Trending: HPG (90.612) - NVL (84.653) - DIG (67.266) - MWG (61.916) - FPT (51.811)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP GKM Holdings
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
09/05/202435,000-200 (-0.57%)26,541
08/05/202435,200200 (+0.57%)315,734
07/05/202435,0001,000 (+2.94%)29,795
06/05/202434,0001,100 (+3.34%)98,462
03/05/202432,9002,900 (+9.67%)95,112
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
13/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
30/12/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
07/10/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
08/09/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000 đồng/CP
17/12/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 20 0 30/09/2021
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 KIS (CK KIS) 10 0 15/04/2024
4 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 26/02/2019
5 BSC (CK BIDV) 20 0 25/04/2024
6 MBKE (CK MBKE) 10 0 28/10/2022
7 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
8 YSVN (CK Yuanta) 20 0 25/11/2019
9 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
10 PHS (CK Phú Hưng) 20 0 24/04/2024
11 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 19/04/2024
12 AGRISECO (CK Agribank) 20 0 22/04/2024
13 ABS (CK An Bình) 1 0 15/04/2024
14 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
15 FNS (CK Funan) 20 0 15/04/2024
16 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
17 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 20/09/2022
18 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
19 TVB (CK Trí Việt) 50 15 31/08/2023
03/05/2024Nghị quyết HĐQT thông qua việc miễn nhiệm người nội bộ và Bảng kê Người có liên quan của người nội bộ đã miễn nhiệm
25/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
22/04/2024BCTC quý 1 năm 2024
02/04/2024Nghị quyết Hội đồng quản trị về việc nhận chuyển nhượng cổ phần của Công ty cổ phần APG Energy Nghệ An
11/03/2024Nghị quyết số 03/2024/KM/NQ-HĐQT ngày 08/03/2024 của Hội dồng quản trị Công ty cổ phần GKM Holdings ("GKM") về việc Thành lập bộ phận Kiểm toán nội bộ.

CTCP GKM Holdings

Tên đầy đủ: CTCP GKM Holdings

Tên tiếng Anh: GKM Holdings Joint Stock Company

Tên viết tắt:GKM Holdings

Địa chỉ: KCN Châu Sơn - P. Lê Hồng Phong - Tp. Phủ Lý - T. Hà Nam

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Duyên

Điện thoại: (84.24) 2220 7171

Fax: (84.226) 625 2221

Email:info@khangminhgroup.com

Website:http://khangminhgroup.com

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim

Ngày niêm yết: 17/07/2017

Vốn điều lệ: 314,342,370,000

Số CP niêm yết: 31,434,237

Số CP đang LH: 31,434,237

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0700510750

GPTL: 0700510750

Ngày cấp:

GPKD: 0700510750

Ngày cấp: 23/09/2010

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao

- Sản xuất sản phẩm từ plastic, chất khoáng phi kim loại

- Bán buôn kim loại và quặng kim loại, vật liệu, thiết bị lắp đặt trong xây dựng

- Vận tải hàng hóa bằng đường bộ...

VP đại diện:

Tầng 5 - Tòa nhà VG Building - Số 235 Nguyễn Trãi - P. Thanh Xuân Trung - Q. Thanh Xuân - Tp. Hà Nội

- Ngày 23/09/2010: CTCP Gạch Khang Minh chính thức được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 21 tỷ đồng.

- Tháng 09/2015: Tăng vốn điều lệ lên 45 tỷ đồng.

- Ngày 17/07/2017: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HNX với giá tham chiếu là 11,000 đ/CP.

- Tháng 12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 141.17 tỷ đồng.

- Ngày 02/05/2019: CTCP Gạch Khang Minh đổi tên thành CTCP Khang Minh Group.

- Tháng 01/2020: Tăng vốn điều lệ lên 148.83 tỷ đồng.

- Tháng 11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 238.13 tỷ đồng.

- Tháng 05/2023: Tăng vốn điều lệ lên 261.95 tỷ đồng.


- Ngày 18/10/2023: Công ty đổi tên thành CTCP GKM Holdings.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.