Quỹ ETF MAFM VN30 (HOSE: FUEMAV30)

MAFM VN30 ETF

15,070

200 (+1.34%)
06/05/2024 15:00

Mở cửa14,960

Cao nhất15,070

Thấp nhất14,960

KLGD24,400

Vốn hóa378

Dư mua20,400

Dư bán101,800

Cao 52T 15,500

Thấp 52T12,300

KLBQ 52T16,327

NN mua21,100

% NN sở hữu89.05

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta-

EPS*

P/E-

F P/E-

BVPS

P/B-

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng FUEMAV30: E1VFVN30 FUESSV30 FUEVFVND FUEVN100 FUESSV50
Trending: HPG (60.223) - MWG (47.816) - DIG (47.441) - NVL (46.180) - FPT (37.979)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Quỹ ETF MAFM VN30
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
06/05/202415,070200 (+1.34%)24,400
03/05/202414,87070 (+0.47%)6,300
02/05/202414,800120 (+0.82%)65,500
26/04/202414,68040 (+0.27%)13,700
25/04/202414,64040 (+0.27%)5,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 KIS (CK KIS) 50 0 15/04/2024
2 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
3 ABS (CK An Bình) 50 0 15/04/2024
06/02/2024BCTC quý 4 năm 2023
20/11/2023BCTC quý 2 năm 2023
20/11/2023BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2023
20/11/2023BCTC quý 3 năm 2023
17/04/2023BCTC quý 1 năm 2023

Quỹ ETF MAFM VN30

Tên đầy đủ: Quỹ ETF MAFM VN30

Tên tiếng Anh: MAFM VN30 ETF

Tên viết tắt:MAFM VN30

Địa chỉ: Tầng 38 - Keangnam Hanoi Landmark Tower - Khu E6 - KĐTM Cầu Giấy - P. Mễ Trì - Q. Nam Từ Liêm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Soh Jin Wook

Điện thoại: (+84-024) 3564 0666

Fax: (+84-024) 3564 0555

Email:mafmc@miraeasset.com

Website:http://fundmanagement-miraeasset.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác

Ngày niêm yết: 08/12/2020

Vốn điều lệ: 300,000,000,000

Số CP niêm yết: 25,100,000

Số CP đang LH: 25,100,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế:

GPTL: 46/GCN-UBCK

Ngày cấp: 29/10/2020

GPKD:

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Quỹ đầu tư vào các lĩnh vực, ngành nghề mà pháp luật không cấm.

- Ngày 08/12/2020 ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE .

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCCQ ~ Cổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
Giá trị của một đơn vị quỹVNĐ
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.