CTCP Thế Giới Số (HOSE: DGW)

DIGIWORLD CORP.

59,000

-300 (-0.51%)
03/05/2024 15:00

Mở cửa59,500

Cao nhất59,800

Thấp nhất58,800

KLGD1,416,100

Vốn hóa9,856

Dư mua105,900

Dư bán7,300

Cao 52T 69,000

Thấp 52T32,300

KLBQ 52T2,061,546

NN mua13,800

% NN sở hữu24.06

Cổ tức TM1,000

T/S cổ tức0.02

Beta1.78

EPS*2,200

P/E26.96

F P/E20.24

BVPS16,279

P/B3.64

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng DGW: MWG FRT FPT DIG DGC
Trending: HPG (45.070) - DIG (36.985) - NVL (35.814) - MWG (35.760) - FPT (30.646)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Thế Giới Số
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
03/05/202459,000-300 (-0.51%)1,416,100
02/05/202459,300300 (+0.51%)1,556,900
26/04/202459,000700 (+1.20%)1,664,700
25/04/202458,300-400 (-0.68%)1,457,500
24/04/202458,7003,700 (+6.73%)2,294,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
16/10/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
01/07/2022Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:80
01/07/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
24/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
24/08/2021Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1:1
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 25/04/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 26/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 45 0 26/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 03/04/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 40 0 15/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 50 0 26/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
13 BSC (CK BIDV) 50 0 25/04/2024
14 ACBS (CK ACB) 50 0 23/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 11/04/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
17 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2024
18 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/04/2024
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 12/04/2024
21 SSV (CK Shinhan) 50 0 27/04/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 23/04/2024
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
24 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 24/04/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 19/04/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 22/04/2024
27 ABS (CK An Bình) 50 0 15/04/2024
28 PSI (CK Dầu khí) 40 0 08/04/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 50 0 15/04/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
32 EVS (CK Everest) 50 0 15/04/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
34 BOS (CK BOS) 40 0 04/04/2024
35 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
26/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
26/04/2024Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2024
26/04/2024BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2024
26/04/2024BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024
25/04/2024Nghị quyết HĐQT về việc đầu tư vào CTCP Tập đoàn B2X Việt Nam

CTCP Thế Giới Số

Tên đầy đủ: CTCP Thế Giới Số

Tên tiếng Anh: DIGIWORLD CORP.

Tên viết tắt:DIGIWORLD

Địa chỉ: Số 195 – 197 Đường Nguyễn Thái Bình - P. Nguyễn Thái Bình - Q.1, Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Ms. Tô Hồng Trang

Điện thoại: (84.28) 3929 0059

Fax: (84.28) 3929 0060

Email:info@dgw.com.vn

Website:https://digiworld.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Bán buôn

Ngành: Bán buôn hàng lâu bền

Ngày niêm yết: 03/08/2015

Vốn điều lệ: 1,672,244,430,000

Số CP niêm yết: 167,224,443

Số CP đang LH: 167,053,274

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0302861742

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0302861742

Ngày cấp: 13/02/2003

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại và phần mềm.

- Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông.

- Kinh doanh bất động sản.

- Sản xuất phần mềm: sản xuất sản phẩm công nghệ phần mềm;

- Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi.

VP đại diện:

Số 65A Hồ Xuân Hương - P.6 - Q.3 - TP.HCM

.

- Năm 1997: Tiền thân CT TNHH Hoàng Phượng.

- Năm 2003: cổ phần hóa thành CTCP Thế giới Số, trở thành nhà phân phối chính thức của Acer.

- Năm 2004: Khai trương chi nhánh Hà Nội.

- Năm 2006: Khai trương chi nhánh Đà Nẵng.

- Năm 2007: Top 500 công ty lớn nhất Việt Nam.

- Ngày 24/07/2015: Được chấp thuận niêm yết trên HOSE.

- Ngày 03/08/2015: Ngày giao dịch ngày đầu tiên với giá đóng cửa: 57,500 đồng.

- Ngày 06/02/2017: Tăng vốn điều lệ lên 397,517,470,000 đồng.

- Ngày 10/01/2018: Tăng vốn điều lệ lên 407,517,470,000 đồng.

- Ngày 25/04/2019: Tăng vốn điều lệ lên 419,517,470,000 đồng.

- Ngày 24/04/2020: Tăng vốn điều lệ lên 431,517,470,000 đồng.

- Ngày 07/07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 443,517,470,000 đồng.

- Ngày 13/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 885,520,250,000 đồng.

- Ngày 18/05/2022: Tăng vốn điều lệ lên 907,520,250,000 đồng.

- Ngày 22/07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,632,299,430,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.