CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam (HOSE: DBC)

Dabaco Group

28,000

300 (+1.08%)
26/04/2024 15:00

Mở cửa27,400

Cao nhất28,200

Thấp nhất27,350

KLGD7,794,700

Vốn hóa6,776

Dư mua1,105,300

Dư bán103,900

Cao 52T 32,400

Thấp 52T14,700

KLBQ 52T7,723,907

NN mua4,800

% NN sở hữu3.74

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.49

EPS*103

P/E268.07

F P/E7.30

BVPS19,282

P/B1.44

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng DBC: HPG BAF NVL DIG HAG
Trending: HPG (86.466) - NVL (75.712) - DIG (71.068) - VND (64.073) - MBB (59.541)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/04/202428,000300 (+1.08%)7,794,700
25/04/202427,700-300 (-1.07%)6,432,800
24/04/202428,0001,000 (+3.70%)9,206,300
23/04/202427,000-800 (-2.88%)7,203,400
22/04/202427,8001,800 (+6.92%)10,985,600
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
22/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
05/04/2022Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1:1
29/09/2021Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
10/06/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
16/09/2020Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 25/04/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 26/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 03/04/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 15/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 40 0 26/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
13 BSC (CK BIDV) 30 0 25/04/2024
14 ACBS (CK ACB) 50 0 23/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 11/04/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
17 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2024
18 YSVN (CK Yuanta) 30 0 25/04/2024
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 12/04/2024
21 SSV (CK Shinhan) 30 0 27/04/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 23/04/2024
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
24 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 24/04/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 19/04/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 22/04/2024
27 ABS (CK An Bình) 50 0 15/04/2024
28 PSI (CK Dầu khí) 30 0 08/04/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 50 0 15/04/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
32 EVS (CK Everest) 50 0 15/04/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
34 BOS (CK BOS) 40 0 04/04/2024
35 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
03/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
19/02/2024CBTT Nghị quyết HĐQT về ngày ĐKCC thực hiện quyền tham dự ĐHĐCĐ thường niên 2024
17/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023
29/03/2024Giải trình kết quả kinh doanh năm 2023
29/03/2024BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2023

CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam

Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam

Tên tiếng Anh: Dabaco Group

Tên viết tắt:DABACO

Địa chỉ: Số 35 - Đường Lý Thái Tổ - P. Võ Cường - Tp. Bắc Ninh - T. Bắc Ninh

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Huệ Minh

Điện thoại: (84.222) 382 0712 - 382 6077 - 821 243

Fax: (84.222) 382 1377 - 382 6095

Email:contact@dabaco.com.vn

Website:http://www.dabaco.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất thực phẩm

Ngày niêm yết: 26/07/2019

Vốn điều lệ: 2,420,018,590,000

Số CP niêm yết: 242,001,859

Số CP đang LH: 242,001,859

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 2300105790

GPTL: 1316/QÐ-CT

Ngày cấp: 10/08/2004

GPKD: 2103000084

Ngày cấp: 23/12/2004

Ngành nghề kinh doanh chính:

- SX, chế biến thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản

- SX và KD giống gia súc, gia cầm, thủy cầm, giống thủy sản

- SX tinh lợn, trâu, bò

- Giết mổ, chế biến thịt gia súc, gia cầm, thủy cầm

- Đại lý và KD xăng dầu, cảng bốc xếp và vận tải hàng hoá...

VP đại diện:

Hà Nội: Kim Liên - Q.Đống Đa - Tp.Hà Nội
Điện thoại: (84.4) 38524599 ; Fax: (84.4) 38524599

- Năm 1996: CTCP Nông sản Bắc Ninh tiền thân là Công ty Nông sản Hà Bắc được thành lập.

- Ngày 01/01/2005: CTy chính thức chuyển đổi hoạt động theo hình thức CTCP căn cứ theo Quyết định số 1316/QĐ-CT ngày 10/08/2004 của Chủ tịch UBND T.Bắc Ninh.

- Ngày 18/03/2008: ngày đầu tiên giao dịch trên sàn HNX với giá tham chiếu là 24,200 đ/CP.

- Ngày 29/04/2008: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam.

- Ngày 26/11/2009: Tăng vốn điều lệ lên 254 tỷ đồng.

- Năm 2013: Tăng vốn điều lệ lên 627 tỷ đồng.

- Ngày 07/04/2017: Tăng vốn điều lệ lên 828 tỷ đồng.

- Ngày 18/07/2019: ngày hủy niêm yết trên sàn HNX.

- Ngày 26/07/2019: ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 22,160 đ/CP.

- Ngày 24/06/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,152 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.