Ngân hàng TMCP Bắc Á (HNX: BAB)

Bac A Commercial Joint Stock Bank

12,300

100 (+0.82%)
26/04/2024 15:19

Mở cửa12,300

Cao nhất12,300

Thấp nhất12,300

KLGD1,005

Vốn hóa11,020

Dư mua23,695

Dư bán22,295

Cao 52T 13,500

Thấp 52T11,700

KLBQ 52T8,993

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.52

EPS*1,015

P/E12.02

F P/E10.93

BVPS12,433

P/B0.98

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng BAB: ACB BID ABB CTG EIB
Trending: HPG (87.417) - NVL (76.248) - DIG (71.726) - VND (65.762) - MBB (60.943)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP Bắc Á
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/04/202412,300100 (+0.82%)1,005
25/04/202412,200 (0.00%)2,515
24/04/202412,200100 (+0.83%)4,064
23/04/202412,100 (0.00%)1,813
22/04/202412,100100 (+0.83%)4,859
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
11/01/2024Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:75
13/02/2023Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:15, giá 15,000 đồng/CP
05/07/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
10/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:63
07/09/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:9
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 25/04/2024
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 -20 09/04/2024
4 MBS (CK MB) 40 0 16/04/2024
5 FPTS (CK FPT) 10 0 26/04/2024
6 MBKE (CK MBKE) 20 0 11/04/2024
7 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
8 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
9 PHS (CK Phú Hưng) 35 -15 24/04/2024
10 ABS (CK An Bình) 1 0 15/04/2024
11 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
12 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 01/04/2022
13 EVS (CK Everest) 20 0 15/04/2024
14 BOS (CK BOS) 30 -10 07/10/2022
15 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
16 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
26/04/2024BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024
25/04/2024Nghị quyết số 65/2024/NQ-HĐQT Ngày 24/04/2024 về việc triển khai phương án chào bán 89.593.364 cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu theo Phương án tăng vốn điều lệ mới đợt 2 năm 2023 đã được Đại hội đồng cổ đông thường niên BAC A BANK thông qua
22/04/2024BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2024
08/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
07/03/2024Nghị quyết HĐQT về kế hoạch tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2024

Ngân hàng TMCP Bắc Á

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Bắc Á

Tên tiếng Anh: Bac A Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:BAC A BANK

Địa chỉ: Số 117 Quang Trung - P. Quang Trung - Tp. Vinh - T. Nghệ An

Người công bố thông tin: Mr. Chu Nguyên Bình

Điện thoại: (84.238) 384 4277

Fax: (84.238) 384 1757

Email:bacabank_congbothongtin@baca-bank.vn

Website:https://www.baca-bank.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 03/03/2021

Vốn điều lệ: 8,959,336,420,000

Số CP niêm yết: 895,933,642

Số CP đang LH: 895,933,642

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 2900325526

GPTL: 004924 GP/TLDN-03

Ngày cấp: 01/09/1994

GPKD: 055719

Ngày cấp: 06/09/1994

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Dịch vụ bảo lãnh

- Tiền gửi thanh toán

- Tài trợ thương mại

- Chuyển tiền ra nước ngoài và chuyển tiền nhanh trong nước

- Kinh doanh du lịch và khách sạn...

- Ngày 01/09/1994: Ngân hàng được thành lập theo quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

- Ngày 10/08/1995: Khai trương chi nhánh đầu tiên tại Hà Nội.

- Tháng 12/2002: Tăng vốn điều lệ lên 70 tỷ đồng.

- Ngày 03/06/2004: Khai trương chi nhánh tại TP.HCM.

- Tháng 12/2004: Tăng vốn điều lệ lên 110 tỷ đồng.

- Tháng 12/2005: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng.

- Tháng 06/2007: Tăng vốn điều lệ lên 400 tỷ đồng.

- Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 940 tỷ đồng.

- Tháng 12/2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.

- Tháng 03/2014: Tăng vốn điều lệ lên 3,700 tỷ đồng.

- Tháng 06/2015: Tăng vốn điều lệ lên 4,400 tỷ đồng.

- Tháng 04/2016: Tăng vốn điều lệ lên 5,000 tỷ đồng.

- Ngày 28/12/2017: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 20,000 đ/CP.

- Tháng 10/2018: Tăng vốn điều lệ lên 5,500 tỷ đồng.

- Ngày 31/10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 6,500 tỷ đồng.

- Ngày 29/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 7,085 tỷ đồng.

- Ngày 25/02/2021: Ngày hủy giao dịch trên UPCoM .

- Ngày 03/03/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên HNX với giá 16,000 đ/CP.

- Ngày 07/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 7,531 tỷ đồng.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 8,134 tỷ đồng.

- Tháng 06/2023: Tăng vốn điều lệ lên 8,334 tỷ đồng.

- Tháng 02/2024: Tăng vốn điều lệ lên 8,959 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.