Chứng quyền MWG/VCSC/M/Au/T/A6 (HOSE: CMWG2113)

CW MWG/VCSC/M/Au/T/A6

Ngừng giao dịch

10

(%)
20/05/2022 15:00

Mở cửa20

Cao nhất20

Thấp nhất10

Cao nhất NY3,060

Thấp nhất NY10

KLGD499,800

NN mua-

NN bán-

KLCPLH3,000,000

Số ngày đến hạn-

Giá CK cơ sở134,000

Giá thực hiện154,000

Hòa vốn **154,060

S-X *-20,000

Trạng thái CWOTM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Trending: HPG (87.628) - NVL (72.626) - DIG (66.730) - MBB (57.369) - VND (50.146)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng quyền MWG/VCSC/M/Au/T/A6

- Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn kiểm toán, dịch vụ làm thủ tục về thuế).

- Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính.

- Sản xuất linh kiện điện tử viễn thông.

- Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm.

- Sản xuất thiết bị truyền thông (không sản xuất tại địa điểm trụ sở).

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
19/04/202448,900-500 (-1.01%)6,632,100
17/04/202449,400-500 (-1%)6,951,200
16/04/202449,900 (0.00%)11,616,300
15/04/202449,900-2,100 (-4.04%)16,505,200
12/04/202452,000-300 (-0.57%)6,665,600
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
27/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
16/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1:1
07/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
30/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 500 đồng/CP
30/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 2:1
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 15/04/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 15/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 12/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 03/04/2024
5 VPS (CK VPS) 30 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 15/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 50 0 11/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
13 ACBS (CK ACB) 50 0 12/04/2024
14 BSC (CK BIDV) 50 0 15/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 11/04/2024
16 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2024
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 16/04/2024
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 12/04/2024
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 SSV (CK Shinhan) 40 0 16/04/2024
21 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 12/04/2024
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 02/04/2024
24 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 12/04/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 08/04/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 16/04/2024
27 PSI (CK Dầu khí) 40 0 08/04/2024
28 ABS (CK An Bình) 50 0 18/03/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 50 0 15/04/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
32 EVS (CK Everest) 50 0 15/04/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
34 BOS (CK BOS) 50 0 04/04/2024
35 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
15/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
21/03/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
21/03/2024Nghị quyết HĐQT số 06 ngày 19/03/2024 phân công công việc cho thành viên HĐQT
06/02/2024Nghị quyết HĐQT về việc triệu tập ĐHĐCĐ thường niên 2024
02/02/2024Nghị quyết HĐQT về việc thông qua kế hoạch kinh doanh năm 2024

CTCP Đầu tư Thế giới Di động

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Thế giới Di động

Tên tiếng Anh: Mobile World Investment Corporation

Tên viết tắt:MWI CORP.

Địa chỉ: 222 Yersin - P.Phú Cường - Tp.Thủ Dầu Một - T.Bình Dương

Người công bố thông tin: Ms. Lê Thị Thu Trang

Điện thoại: (84.28) 3812 5960

Fax: (84.28) 3812 5961

Email:mwg@thegioididong.com

Website:https://mwg.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Bán lẻ

Ngành: Cửa hàng thiết bị điện tử gia đình

Ngày niêm yết: 14/07/2014

Vốn điều lệ: 14,638,792,800,000

Số CP niêm yết: 1,463,376,716

Số CP đang LH: 1,462,244,177

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0306731335

GPTL:

Ngày cấp: 01/03/2004

GPKD: 4103012275

Ngày cấp: 16/01/2009

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn kiểm toán, dịch vụ làm thủ tục về thuế).

- Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính.

- Sản xuất linh kiện điện tử viễn thông.

- Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm.

- Sản xuất thiết bị truyền thông (không sản xuất tại địa điểm trụ sở).

- Tháng 03/2004: Công ty TNHH Thế Giới Di Động được thành lập.

- Năm 2007: Công ty TNHH Thế Giới Di Động chuyển đổi sang mô hình công ty cổ phần.

- Tháng 03/2011: Tăng vốn điều lệ lên 98.3 tỷ đồng.

- Tháng 10/2011:Tăng vốn điều lệ lên 101.9 tỷ đồng.

- Tháng 05/2012: Tăng vốn điều lệ lên 105.03 tỷ đồng.

- Tháng 09/2013: Tăng vốn điều lệ lên 109.57 tỷ đồng.

- Tháng 03/2014: Tăng vốn điều lệ lên 116.4 tỷ đồng.

- Tháng 04/2014: Tăng vốn điều lệ lên 627.23 tỷ đồng.

- Ngày 07/07/2014: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hồ Chí Minh (HOSE).

- Ngày 14/07/2014: Chính thức được giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hồ Chí Minh (HOSE).

- Ngày 31/10/2014: Tăng vốn điều lệ lên 1,120 tỷ đồng.

- Ngày 21/06/2015: Tăng vốn điều lệ lên 1,399 tỷ đồng.

- Ngày 25/12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 1,469 tỷ đồng.

- Ngày 08/02/2017: Tăng vốn điều lệ lên 1,539 tỷ đồng.

- Ngày 21/06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 3,078 tỷ đồng.

- Ngày 05/03/2018: Tăng vốn điều lệ lên 3,169 tỷ đồng.

- Ngày 23/05/2018: Tăng vốn điều lệ lên 3,231 tỷ đồng.

- Ngày 05/12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 4,308 tỷ đồng.

- Ngày 23/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 4,436 tỷ đồng.

- Ngày 08/02/2021: Tăng vốn điều lệ lên 4,661 tỷ đồng.

- Ngày 29/04/2021: Tăng vốn điều lệ lên 4,754 tỷ đồng.

- Ngày 29/04/2022: Tăng vốn điều lệ lên 7,320 tỷ đồng.

- Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 14,639 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.