Chứng quyền HPG/ACBS/Call/EU/Cash/6M/12 (HOSE: CHPG2208)

CW HPG/ACBS/Call/EU/Cash/6M/12

Ngừng giao dịch

10

-10 (-50%)
05/10/2022 15:00

Mở cửa10

Cao nhất20

Thấp nhất10

Cao nhất NY2,500

Thấp nhất NY10

KLGD224,800

NN mua-

NN bán-

KLCPLH10,000,000

Số ngày đến hạn-

Giá CK cơ sở19,200

Giá thực hiện40,000

Hòa vốn **30,296

S-X *-11,058

Trạng thái CWOTM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Trending: HPG (83.828) - NVL (71.717) - DIG (66.436) - VND (61.486) - MBB (60.859)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng quyền HPG/ACBS/Call/EU/Cash/6M/12

- Đầu tư và xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp và khu đô thị

- Sản xuất hàng nội thất, chế biến gỗ

- Sản xuất và mua bán kim loại màu các loại, phế liệu kim loại màu

- Kinh doanh BĐS (không bao gồm hoạt động tư vấn về giá đất)

- Kinh doanh dịch vụ cho thuê nhà, văn phòng, tài sản...

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
25/04/202428,550-250 (-0.87%)11,236,400
24/04/202428,8001,200 (+4.35%)23,052,000
23/04/202427,600-400 (-1.43%)18,359,900
22/04/202428,000200 (+0.72%)12,390,900
19/04/202427,800-200 (-0.71%)26,138,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
17/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 500 đồng/CP
17/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:3
31/05/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 500 đồng/CP
31/05/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:35
29/07/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 15/04/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 15/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 12/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 03/04/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 15/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 50 0 11/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
13 BSC (CK BIDV) 50 0 15/04/2024
14 ACBS (CK ACB) 50 0 12/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 11/04/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 12/04/2024
17 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2024
18 YSVN (CK Yuanta) 50 0 16/04/2024
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 12/04/2024
21 SSV (CK Shinhan) 50 0 16/04/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 02/04/2024
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
24 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 12/04/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 08/04/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 16/04/2024
27 ABS (CK An Bình) 50 0 18/03/2024
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/04/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 50 0 15/04/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
32 EVS (CK Everest) 50 0 15/04/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
34 BOS (CK BOS) 50 0 04/04/2024
35 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
12/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
02/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
19/02/2024Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2024
24/04/2024Nghị quyết HĐQT về việc triển khai phương án chi tiết phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ NVCSH 2023
10/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023

CTCP Tập đoàn Hòa Phát

Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn Hòa Phát

Tên tiếng Anh: Hoa Phat Group JSC

Tên viết tắt:Hoa Phat Group

Địa chỉ: KCN Phố Nối A - X. Giai Phạm - H. Yên Mỹ - T. Hưng Yên

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Việt Thắng

Điện thoại: (84.24) 6284 8666

Fax: (84.24) 6283 3456

Email:hoaphatgroup@hoaphat.com.vn

Website:http://www.hoaphat.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm kim loại cơ bản

Ngày niêm yết: 15/11/2007

Vốn điều lệ: 58,147,857,000,000

Số CP niêm yết: 5,814,785,700

Số CP đang LH: 5,814,785,700

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0900189284

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0900189284

Ngày cấp: 26/10/2001

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Đầu tư và xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp và khu đô thị

- Sản xuất hàng nội thất, chế biến gỗ

- Sản xuất và mua bán kim loại màu các loại, phế liệu kim loại màu

- Kinh doanh BĐS (không bao gồm hoạt động tư vấn về giá đất)

- Kinh doanh dịch vụ cho thuê nhà, văn phòng, tài sản...

VP đại diện:

Tại Lào: Phòng 7 - Tầng 4 Vientiane Commercial Bank Building - Phố Lanxang - Vientiane.
Tel: 00856. 207612525
Fax: 00856. 21240313

- Năm 1992: Thành lập Công ty TNHH Thiết bị Phụ tùng Hòa Phát; Công ty đầu tiên mang thương hiệu Hòa Phát.

- Năm 1995: Thành lập Công ty CP Nội thất Hòa Phát. .

- Năm 1996: Thành lập Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát.

- Năm 2000: Thành lập Công ty CP Thép Hòa Phát, nay là Công ty TNHH Một thành viên Thép Hòa Phát.

- Năm 2001: Thành lập Công ty TNHH Điện lạnh Hòa Phát.

- Năm 2001: Thành lập Công ty CP Xây dựng và Phát triển Đô thị Hòa Phát.

- Năm 2004: Thành lập Công ty TNHH Thương mại Hòa Phát.

- Tháng 1/2007: Tái cấu trúc theo mô hình Tập đoàn, với Công ty mẹ là Công ty CP Tập đoàn Hòa Phát và các Công ty thành viên.

- Tháng 6/2007: Thành lập Công ty CP Khoáng sản Hòa Phát.

- Tháng 8/2007: Thành lập Công ty CP Thép Hòa Phát, triển khai Khu liên hợp sản xuất gang thép tại Kinh Môn, Hải Dương.

- 15/11/2007: Niêm yết cổ phiếu mã HPG trên thị trường chứng khoán Việt Nam.

- Tháng 6/2009: Mua lại Công ty CP Đầu tư khoáng sản An Thông.

- Tháng 6/2009: Mua lại Công ty CP Năng lượng Hòa Phát.

- Tháng 12/2009: KLH Gang thép Hòa Phát hoàn thành đầu tư giai đoạn 1.

- Tháng 7/2010: Công ty CP Golden Gain Việt Nam trở thành Công ty thành viên.

- Tháng 1/2011: Cấu trúc mô hình hoạt động Công ty mẹ với việc tách mảng sản xuất và kinh doanh thép.

- Tháng 1/2012: Triển khai giai đoạn 2 Khu liên hợp sản xuất gang thép tại Kinh Môn, Hải Dương.

- Tháng 8/2012: Tập đoàn Hòa Phát tròn 20 năm hình thành và phát triển.

- Ngày 25/02/2015: Tăng vốn điều lệ lên 4,886 tỷ đồng.

- Ngày 26/04/2017: Tăng vốn điều lệ lên 12,642,554,170,000 đồng.

- Ngày 10/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 21,239,071,660,000 đồng.

- Ngày 04/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 27,610,741,150,000 đồng.

- Ngày 01/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 33,132,826,590,000 đồng.

- Ngày 30/06/2021: Tăng vốn điều lệ lên 44,729,227,060,000 đồng.

- Ngày 17/06/2022 : Tăng vốn điều lệ lên 58,147,857,000,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.