Chứng quyền.HDB.KIS.M.CA.T.09 (HOSE: CHDB2201)

CW.HDB.KIS.M.CA.T.09

Ngừng giao dịch

10

(%)
19/09/2022 15:00

Mở cửa10

Cao nhất20

Thấp nhất10

Cao nhất NY1,750

Thấp nhất NY10

KLGD486,700

NN mua11,400

NN bán25,770

KLCPLH3,000,000

Số ngày đến hạn-

Giá CK cơ sở24,500

Giá thực hiện30,999

Hòa vốn **31,049

S-X *-6,499

Trạng thái CWOTM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Trending: HPG (87.628) - NVL (72.626) - DIG (66.730) - MBB (57.369) - VND (50.146)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng quyền.HDB.KIS.M.CA.T.09

- Huy động vốn ngắn hạn, trung hạn, dài hạn

- Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước

- Vay vốn các tổ chức tín dụng khác

- Cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn

- Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá

- Góp vốn và liên doanh

- Kinh doanh ngoại tệ, vàng bạc

- Thực hiện các nghiệp vụ thanh toán quốc tế, huy động vốn từ nước ngoài...

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
19/04/202422,250-750 (-3.26%)9,469,500
17/04/202423,000-500 (-2.13%)8,715,000
16/04/202423,500 (0.00%)7,196,500
15/04/202423,500-800 (-3.29%)9,741,700
12/04/202424,300300 (+1.25%)8,521,700
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
19/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
29/05/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
27/09/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
26/08/2021Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
27/11/2020Trả cổ tức đợt 2/2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100000000:26923138
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 15/04/2024
2 SSI (CK SSI) 40 0 15/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 45 0 12/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 03/04/2024
5 VPS (CK VPS) 20 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 15/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 40 0 11/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
13 ACBS (CK ACB) 50 0 12/04/2024
14 BSC (CK BIDV) 40 0 15/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 11/04/2024
16 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2024
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 16/04/2024
18 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
19 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 12/04/2024
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 16/04/2024
21 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 12/04/2024
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 02/04/2024
24 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 12/04/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 08/04/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 16/04/2024
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/04/2024
28 ABS (CK An Bình) 50 0 18/03/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 50 0 15/04/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
32 EVS (CK Everest) 50 0 15/04/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
34 BOS (CK BOS) 50 0 04/04/2024
35 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/05/2020
17/04/2024HDB - Nghị quyết Hội đồng quản trị về việc thông qua hợp đồng, giao dịch với Người có liên quan
16/04/2024CBTT Nghị quyết HĐQT thông qua giao dịch với bên có liên quan
05/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
29/03/2024CBTT Nghị quyết HĐQT phê duyệt phương án cơ cấu lại gắn với xử lý nợ xấu
25/03/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản năm 2024

Ngân hàng TMCP Phát triển TP. HCM

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Phát triển TP. HCM

Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Development Joint Stock Commercial Bank

Tên viết tắt:HDBank

Địa chỉ: Số 25Bis Nguyễn Thị Minh Khai - P. Bến Nghé - Q.1 - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Mr. Phạm Văn Đẩu

Điện thoại: (84.28) 6291 5916

Fax: (84.28) 6291 5900

Email:info@hdbank.com.vn

Website:http://www.hdbank.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 05/01/2018

Vốn điều lệ: 29,076,321,320,000

Số CP niêm yết: 2,907,632,132

Số CP đang LH: 2,892,550,610

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0300608092

GPTL: 365/GP-UB

Ngày cấp: 27/07/1992

GPKD: 059025

Ngày cấp: 11/08/1992

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Huy động vốn ngắn hạn, trung hạn, dài hạn

- Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước

- Vay vốn các tổ chức tín dụng khác

- Cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn

- Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá

- Góp vốn và liên doanh

- Kinh doanh ngoại tệ, vàng bạc

- Thực hiện các nghiệp vụ thanh toán quốc tế, huy động vốn từ nước ngoài...

- Ngày 04/01/1990: Ngân hàng TMCP Phát Triển Nhà Tp.HCM được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 3 tỷ đồng.

- Tháng 06/1992: Tăng vốn điều lệ lên 5 tỷ đồng.

- Tháng 10/1993: Tăng vốn điều lệ lên 10 tỷ đồng.

- Tháng 04/1994: Tăng vốn điều lệ lên 21.61 tỷ đồng.

- Tháng 01/1998: Tăng vốn điều lệ lên 42.07 tỷ đồng.

- Tháng 06/1998: Tăng vốn điều lệ lên 49.72 tỷ đồng.

- Tháng 02/1999: Tăng vốn điều lệ lên 59.72 tỷ đồng.

- Tháng 06/2002: Tăng vốn điều lệ lên 70.02 tỷ đồng. .

- Tháng 12/2004: Tăng vốn điều lệ lên 150.02 tỷ đồng.

- Tháng 08/2005: Tăng vốn điều lệ lên 200.25 tỷ đồng.

- Tháng 12/2005: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng.

- Tháng 12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng.

- Tháng 11/2007: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.

- Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,550 tỷ đồng.

- Tháng 08/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.

- Tháng 10/2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.

- Tháng 06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 5,000 tỷ đồng.

- Ngày 20/12/2013: Thực hiện sáp nhập Ngân hàng DaiABank vào Ngân hàng TMCP Phát triển TP.HCM (HDBank) và vốn điều lệ đạt mức 8,100 tỷ đồng.

- Tháng 10/2017: Tăng vốn điều lệ lên 8,829 tỷ đồng.

- Tháng 12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 9,810 tỷ đồng.

- Ngày 05/01/2018: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá tham chiếu là 33,000 đ/CP.

- Ngày 28/10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 12,707.76 tỷ đồng.

- Ngày 24/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 16,088.48 tỷ đồng.

- Tháng 10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 20,072.9 tỷ đồng.

- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 25,303 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.