CTCP Chứng khoán VIX (HOSE: VIX)

VIX Securities Joint Stock Company

17,050

-200 (-1.16%)
25/04/2024 14:25

Mở cửa17,150

Cao nhất17,200

Thấp nhất16,900

KLGD13,893,600

Vốn hóa11,414

Dư mua553,100

Dư bán618,000

Cao 52T 21,000

Thấp 52T6,800

KLBQ 52T28,835,983

NN mua57,100

% NN sở hữu9.12

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.77

EPS*1,709

P/E10.09

F P/E10.94

BVPS13,431

P/B1.28

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VIX: VND SHS NVL SSI DIG
Trending: HPG (83.828) - NVL (71.717) - DIG (66.436) - VND (61.486) - MBB (60.859)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Chứng khoán VIX
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
25/04/202417,050-200 (-1.16%)13,910,400
24/04/202417,250700 (+4.23%)26,365,800
23/04/202416,550-600 (-3.50%)20,899,500
22/04/202417,150850 (+5.21%)27,927,800
19/04/202416,300-700 (-4.12%)47,414,700
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
25/05/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
25/05/2023Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
26/08/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:6
19/07/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 600 đồng/CP
24/02/2022Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 15,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 15/04/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 15/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 5 12/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 10 0 03/04/2024
5 VPS (CK VPS) 30 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 40 0 16/04/2024
8 KIS (CK KIS) 40 0 15/04/2024
9 FPTS (CK FPT) 10 0 11/04/2024
10 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
11 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 08/04/2024
12 BSC (CK BIDV) 40 0 15/04/2024
13 ACBS (CK ACB) 50 0 12/04/2024
14 MBKE (CK MBKE) 40 0 11/04/2024
15 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 12/04/2024
16 YSVN (CK Yuanta) 50 0 16/04/2024
17 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 12/04/2024
19 SSV (CK Shinhan) 50 10 16/04/2024
20 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 02/04/2024
21 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 10 0 30/01/2019
22 PHS (CK Phú Hưng) 45 0 12/04/2024
23 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 08/04/2024
24 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 16/04/2024
25 ABS (CK An Bình) 40 0 18/03/2024
26 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/04/2024
27 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
28 FNS (CK Funan) 30 0 15/04/2024
29 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
30 EVS (CK Everest) 50 0 15/04/2024
31 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
32 BOS (CK BOS) 30 0 04/04/2024
33 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
34 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
24/04/2024Nghị quyết HĐQT về việc triển khai phương án phát hành thêm cổ phiếu năm 2024 và phương án sử dụng vốn thu được từ đợt phát hành
16/04/2024BCTC quý 1 năm 2024
15/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
22/03/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
26/02/2024CBTT Nghị quyết HĐQT tổ chức ĐHĐCĐ thường niên 2024

CTCP Chứng khoán VIX

Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán VIX

Tên tiếng Anh: VIX Securities Joint Stock Company

Tên viết tắt:VIX

Địa chỉ: Tầng 22 số 52 Phố Lê Đại Hành - P. Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Dư Văn Toàn

Điện thoại: (84.24) 4456 8888

Fax: (84.24) 3978 5379 - 3978 5380

Email:info@vixs.vn

Website:https://www.vixs.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 08/01/2021

Vốn điều lệ: 6,694,447,250,000

Số CP niêm yết: 669,444,725

Số CP đang LH: 669,444,725

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0102576064

GPTL: 70/UBCK-GP

Ngày cấp: 12/10/2007

GPKD:

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Môi giới chứng khoán

- Tự doanh chứng khoán

- Bảo lãnh phát hành chứng khoán

- Tư vấn đầu tư chứng khoán...

VP đại diện:

Số 182 - Nguyễn Văn Thủ - P.Đa Kao,
Q.1 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam
Điện thoại: (84.4) 38247999
Fax: (84.4) 38239747

- Ngày 10/12/2007: CTCP Chứng khoán Vincom chính thức khai trương và đi vào hoạt động theo Giấy phép hoạt động số 70/UBCK-GP của UBCK NN. Công ty có vốn điều lệ ban đầu là 300 tỷ đồng.

- Ngày 29/12/2009: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Ngày 21/05/2014: CTCP Chứng Khoán Xuân Thành đổi tên thành CTCP Chứng Khoán IB theo theo giấy phép điều chỉnh số 09/GPDC-UBCK của UBCK Nhà nước.

- Tháng 05/2015: Tăng vốn điều lệ lên 606.93 tỷ đồng.

- Tháng 10/2015: Tăng vốn điều lệ lên 667.62 tỷ đồng.

- Tháng 07/2016: Tăng vốn điều lệ lên 701 tỷ đồng.

- Ngày 06/07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 736.04 tỷ đồng.

- Ngày 29/06/2018: Tăng vốn điều lệ lên 809.64 tỷ đồng.

- Ngày 01/02/2019: Tăng vốn điều lê lên 1,009.64 tỷ đồng.

- Ngày 21/06/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,161.08 tỷ đồng.

- Ngày 06/08/2020: Tăng vốn điều lệ lên 1,277.18 tỷ đồng.

- Ngày 20/10/2020: Công ty chính thức đổi tên thành Công ty Cổ phần Chứng khoán VIX.

- Ngày 29/12/2020: Ngày hủy niêm yết trên sàn HNX.

- Ngày 08/01/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 20,300 đ/CP .

- Ngày 17/11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 2,745.95 tỷ đồng.

- Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 5,491.9 tỷ đồng.

- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 5,821.39 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.