CTCP Chứng khoán VIX (HOSE: VIX)

VIX Securities Joint Stock Company

10,700

-100 (-0.93%)
08/06/2023 15:00

Mở cửa10,750

Cao nhất11,300

Thấp nhất10,700

KLGD31,851,300

Vốn hóa7,163

Dư mua347,600

Dư bán1,159,400

Cao 52T 12,300

Thấp 52T4,600

KLBQ 52T11,204,723

NN mua547,300

% NN sở hữu5.54

Cổ tức TM600

T/S cổ tức0

Beta-

EPS*610

P/E17.70

F P/E9.58

BVPS11,761

P/B0.92

* EPS theo công bố trong BCTC năm gần nhất của DN
Mã xem cùng VIX: VND GEX SHS HPG DIG
Trending: HPG (99.515) - NVL (89.486) - DIG (88.575) - VND (78.715) - MBB (58.835)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Chứng khoán VIX
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
08/06/202310,700-100 (-0.93%)31,851,300
07/06/202310,800350 (+3.35%)15,972,400
06/06/202310,450480 (+4.81%)20,654,700
05/06/20239,970 (0.00%)23,119,100
02/06/20239,970210 (+2.15%)23,512,700
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
25/05/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
25/05/2023Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
26/08/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:6
19/07/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 600 đồng/CP
24/02/2022Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 15,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MAS (CK Mirae Asset) 35 5 27/10/2022
2 SSI (CK SSI) 40 0 26/10/2022
3 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 01/11/2022
4 VNDIRECT (CK VNDirect) 20 10 14/05/2021
5 VPS (CK VPS) 30 0 30/08/2022
6 KIS (CK KIS) 30 0 28/10/2022
7 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 07/10/2022
8 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 28/10/2022
9 BSC (CK BIDV) 50 0 12/04/2022
10 MBKE (CK MBKE) 30 10 28/10/2022
11 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 31/10/2022
12 DNSE Jsc (CK Đại Nam) 40 0 30/06/2021
13 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 23/04/2020
14 VDSC (CK Rồng Việt) 30 0 09/09/2022
15 YSVN (CK Yuanta) 30 0 31/10/2022
16 SSV (CK Shinhan) 40 10 01/11/2022
17 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 10 0 30/01/2019
18 AGRISECO (CK Agribank) 20 10 11/10/2022
19 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 12/09/2022
20 PSI (CK Dầu khí) 40 -10 05/10/2022
21 FNS (CK Funan) 40 20 17/10/2022
22 ABS (CK An Bình) 40 0 27/10/2022
23 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/10/2022
24 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/05/2020
25 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 14/05/2020
26 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 20/09/2022
12/05/2023Nghị quyết HĐQT về việc chốt danh sách cổ đông để thực hiện việc trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu và nhận cổ phiếu phát hành do thực hiện tãng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu
18/04/2023Nghị quyết HĐQT về việc điều chỉnh thông tin loại CK và triển khai phương án phát hành cổ phiếu để trả cổ tức
18/04/2023Nghị quyết HĐQT về việc Ông Nguyễn Tuấn Dũng thôi phụ trách HĐQT
18/04/2023BCTC quý 1 năm 2023
17/04/2023Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2023

CTCP Chứng khoán VIX

Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán VIX

Tên tiếng Anh: VIX Securities Joint Stock Company

Tên viết tắt:VIX

Địa chỉ: Tầng 22 số 52 Phố Lê Đại Hành - P. Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Dư Văn Toàn

Điện thoại: (84.24) 4456 8888

Fax: (84.24) 3978 5379 - 3978 5380

Email:info@vixs.vn

Website:https://www.vixs.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 08/01/2021

Vốn điều lệ: 5,821,391,890,000

Số CP niêm yết: 582,139,189

Số CP đang LH: 669,444,725

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0102576064

GPTL: 70/UBCK-GP

Ngày cấp: 12/10/2007

GPKD:

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Môi giới chứng khoán
- Tự doanh chứng khoán
- Bảo lãnh phát hành chứng khoán
- Tư vấn đầu tư chứng khoán...

VP đại diện:

Số 182 - Nguyễn Văn Thủ - P.Đa Kao,
Q.1 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam
Điện thoại: (84.4) 38247999
Fax: (84.4) 38239747

- Ngày 10/12/2007: CTCP Chứng khoán Vincom chính thức khai trương và đi vào hoạt động theo Giấy phép hoạt động số 70/UBCK-GP của UBCK NN.

- Ngày 21/05/2014: CTCP Chứng Khoán Xuân Thành đổi tên thành CTCP Chứng Khoán IB theo theo giấy phép điều chỉnh số 09/GPDC-UBCK của UBCK Nhà nước.

- Ngày 06/07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 736,045,800,000 đồng. .

- Ngày 29/06/2018: Tăng vốn điều lệ lên 809,645,830,000 đồng. .

- Ngày 01/02/2019: Tăng vốn điều lê lên 1,009,645,830,000 đồng. .

- Ngày 21/06/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,161,086,380,000 đồng.

- Ngày 06/08/2020: Tăng vốn điều lệ lên 1,277,189,750,000 đồng.

- Ngày 29/12/2020: Ngày hủy niêm yết trên sàn HNX .

- Ngày 08/01/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 20,300 đ/CP .

- Ngày 17/11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 2,745,952,920,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.