Tổng Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (HOSE: VCG)

Vietnam Construction And Import-Export Joint Stock Corporation

21,300

450 (+2.16%)
24/04/2024 10:49

Mở cửa21,150

Cao nhất21,350

Thấp nhất21,000

KLGD1,104,400

Vốn hóa11,384

Dư mua98,500

Dư bán172,000

Cao 52T 29,400

Thấp 52T17,200

KLBQ 52T9,562,394

NN mua4,800

% NN sở hữu10.81

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.13

EPS*720

P/E28.95

F P/E7.96

BVPS18,870

P/B1.10

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VCG: HPG HHV NVL LCG DIG
Trending: HPG (84.499) - NVL (72.462) - DIG (63.177) - MBB (61.218) - VND (58.699)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Tổng Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
24/04/202421,300450 (+2.16%)1,126,900
23/04/202420,850-350 (-1.65%)3,763,800
22/04/202421,200200 (+0.95%)3,177,200
19/04/202421,000-600 (-2.78%)6,524,800
17/04/202421,600-350 (-1.59%)4,420,900
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
14/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
30/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
24/05/2022Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
21/09/2021Trả cổ tức đợt 2/2020 bằng tiền, 600 đồng/CP
21/09/2021Trả cổ tức đợt 1/2021 bằng tiền, 600 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 15/04/2024
2 SSI (CK SSI) 40 0 15/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 12/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 03/04/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 45 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 15/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 30 0 11/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 08/04/2024
13 BSC (CK BIDV) 50 0 15/04/2024
14 ACBS (CK ACB) 50 0 12/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 11/04/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 12/04/2024
17 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2024
18 YSVN (CK Yuanta) 50 0 16/04/2024
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 12/04/2024
21 SSV (CK Shinhan) 40 0 16/04/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 02/04/2024
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
24 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 12/04/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 08/04/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 16/04/2024
27 ABS (CK An Bình) 50 0 18/03/2024
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/04/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 50 0 15/04/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
32 EVS (CK Everest) 50 0 15/04/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
34 BOS (CK BOS) 20 0 04/04/2024
35 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
02/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
29/02/2024CBTT Nghị quyết HĐQT về ngày ĐKCC chốt DS cổ đông tham dự ĐHĐCĐ thường niên 2024
19/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023
01/04/2024Giải trình kết quả kinh doanh Kiểm toán năm 2023
31/01/2024BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2023

Tổng Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam

Tên đầy đủ: Tổng Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam Construction And Import-Export Joint Stock Corporation

Tên viết tắt:VINACONEX.,JSC

Địa chỉ: Tòa nhà Vinaconex - 34 Láng Hạ - Q.Đống Đa - Tp.Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Vũ Mạnh Hùng

Điện thoại: (84.24) 6284 9234

Fax: (84.24) 6284 9208

Email:info@vinaconex.com.vn

Website:https://www.vinaconex.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Nhà thầu chuyên môn

Ngày niêm yết: 29/12/2020

Vốn điều lệ: 4,858,798,780,000

Số CP niêm yết: 534,465,514

Số CP đang LH: 534,465,514

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100105616

GPTL: 1613/QĐ-BXD

Ngày cấp: 27/11/2006

GPKD: 0100105616

Ngày cấp: 01/12/2006

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, các công trình điện

- Đầu tư xây dựng và kinh doanh BĐS

- Khai thác, SXKD nước sạch, các sản phẩm phục vụ cho xử lý nước thải, chất thải, bảo vệ môi trường

- Khai thác, SX chế biến kinh doanh các loại cấu kiện và VLXD...

- Ngày 27/09/1988: Tiền thân là Công ty dịch vụ và xây dựng nước ngoài được thành lập.

- Ngày 27/11/2006: VINACONEX đã chính thức đi vào hoạt động theo hình thức CTCP với vốn điều lệ là 1,500 tỷ đồng.

- Ngày 05/09/2008: Cổ phiếu của công ty chính thức giao dịch tại HNX.

- Tháng 02/2009: Tăng vốn điều lệ lên 1,850 tỷ đồng.

- Tháng 11/2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.

- Tháng 03/2012: Tăng vốn điều lệ lên 4,417 tỷ đồng.

- Ngày 22/12/2020: Ngày hủy niêm yết trên HNX.

- Ngày 29/12/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 41,800 đ/CP .

- Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 4,858.79 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.