CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin (HNX: TVD)

Vinacomin - Vang Danh Coal JSC

13,100

-400 (-2.96%)
19/04/2024 15:19

Mở cửa13,500

Cao nhất13,500

Thấp nhất13,000

KLGD99,495

Vốn hóa589

Dư mua77,505

Dư bán40,605

Cao 52T 17,100

Thấp 52T10,800

KLBQ 52T221,320

NN mua-

% NN sở hữu4.24

Cổ tức TM900

T/S cổ tức0.07

Beta0.53

EPS*2,927

P/E4.61

F P/E10.88

BVPS15,593

P/B0.87

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TVD: TDN TC6 NBC CST SSI
Trending: HPG (94.871) - NVL (79.290) - DIG (71.885) - MBB (63.926) - VND (55.090)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
19/04/202413,100-400 (-2.96%)99,495
17/04/202413,500 (0.00%)41,301
16/04/202413,500-100 (-0.74%)220,024
15/04/202413,600-700 (-4.90%)106,426
12/04/202414,300 (0.00%)68,726
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
19/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 900 đồng/CP
25/05/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 800 đồng/CP
17/05/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 700 đồng/CP
11/06/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 800 đồng/CP
09/05/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 700 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 15/04/2024
2 SSI (CK SSI) 20 0 15/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 20 0 12/04/2024
4 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
5 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 -20 09/04/2024
6 KIS (CK KIS) 20 0 15/04/2024
7 FPTS (CK FPT) 10 0 11/04/2024
8 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
9 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
10 ACBS (CK ACB) 30 0 12/04/2024
11 BSC (CK BIDV) 50 0 15/04/2024
12 MBKE (CK MBKE) 20 0 11/04/2024
13 VIX (CK IB) 40 0 15/04/2024
14 YSVN (CK Yuanta) 30 0 16/04/2024
15 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 12/04/2024
17 SSV (CK Shinhan) 30 5 16/04/2024
18 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 12/04/2024
19 DNSE (CK Đại Nam) 10 0 12/04/2024
20 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 0 08/04/2024
21 AGRISECO (CK Agribank) 30 0 16/04/2024
22 ABS (CK An Bình) 40 0 18/03/2024
23 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
24 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
25 EVS (CK Everest) 30 0 15/04/2024
26 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 18/09/2023
27 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
28 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
05/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
05/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023
26/03/2024BCTC Kiểm toán năm 2023
01/02/2024Báo cáo tình hình quản trị năm 2023
23/01/2024BCTC quý 4 năm 2023

CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin

Tên đầy đủ: CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin

Tên tiếng Anh: Vinacomin - Vang Danh Coal JSC

Tên viết tắt:TVD

Địa chỉ: 185 Nguyễn Văn Cừ - P.Vàng Danh - TX.Uông Bí - T.Quảng Ninh

Người công bố thông tin: Mr. Phừng Trung Hoài

Điện thoại: (84.203) 385 3108

Fax: (84.203) 385 3120

Email:vangdanhcoal@vnn.vn

Website:http://www.vangdanhcoal.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Khai khoáng

Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)

Ngày niêm yết: 11/01/2011

Vốn điều lệ: 449,628,640,000

Số CP niêm yết: 44,962,864

Số CP đang LH: 44,962,864

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 5700101877

GPTL: 1119/QÐ-BCN

Ngày cấp: 03/04/2007

GPKD: 5700101877

Ngày cấp: 01/07/2008

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Khai thác, chế biến, kinh doanh than và các khoáng sản khác

- Bốc xúc, vận chuyển than và đất đá

- Chế tạo, sửa chữa, phục hồi thiết bị Mỏ, phương tiện vận tải và các sản phẩm cơ khí khác

- Xây dựng các công trình Mỏ, công nghiệp, giao thông dân dụng, đường dây và trạm

- Đầu tư, kinh doanh hạ tầng và bất động sản; ...

- Ngày 06/06/1964: Tiền thân là Mỏ Than Vàng Danh được thành lập.

- Ngày 17/09/1996: Thành lập Doanh Nghiệp Mỏ Than Vàng Danh.

- Ngày 01/10/2001: Đổi tên thành Công Ty Than Vàng Danh.

- Ngày 08/11/2006: Đổi tên thành Công Ty Than Vàng Danh - TKV.

- Ngày 01/07/2008: Chính thức trở thành CTCP.

- Ngày 10/01/2011: Cổ phiếu Công ty (TVD) chính thức giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội.

- Ngày 24/03/2011: Công ty được đổi tên thành CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin.

- Ngày 01/02/2012: Công ty tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng. .

- Ngày 04/08/2014: Tăng vốn điều lệ lên 420.35 tỷ đồng. .

- Ngày 21/07/2016: Tăng vốn điều lệ lên 449.62 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.