CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Trường Thành (HOSE: TTA)

Truong Thanh Development and Constrution Investment Joint Stock Company

7,980

130 (+1.66%)
24/04/2024 15:00

Mở cửa7,850

Cao nhất7,990

Thấp nhất7,840

KLGD851,600

Vốn hóa1,357

Dư mua2,000

Dư bán60,000

Cao 52T 9,000

Thấp 52T7,500

KLBQ 52T689,824

NN mua1,100

% NN sở hữu5.13

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.34

EPS*665

P/E11.80

F P/E10.27

BVPS11,695

P/B0.67

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TTA: DDG HHP ASM NVL DPM
Trending: HPG (84.499) - NVL (72.462) - DIG (63.177) - MBB (61.218) - VND (58.699)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Trường Thành
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
24/04/20247,980130 (+1.66%)851,600
23/04/20247,850-70 (-0.88%)183,100
22/04/20247,920120 (+1.54%)91,600
19/04/20247,800-100 (-1.27%)291,200
17/04/20247,900-100 (-1.25%)181,700
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
12/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
27/07/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
05/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 15/04/2024
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 -20 09/04/2024
4 KIS (CK KIS) 30 0 15/04/2024
5 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 08/04/2024
6 BSC (CK BIDV) 30 0 15/04/2024
7 ACBS (CK ACB) 30 0 12/04/2024
8 MBKE (CK MBKE) 30 0 11/04/2024
9 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 12/04/2024
10 VIX (CK IB) 30 0 15/04/2024
11 YSVN (CK Yuanta) 20 0 16/04/2024
12 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
13 DNSE (CK Đại Nam) 20 0 12/04/2024
14 SSV (CK Shinhan) 30 0 16/04/2024
15 PHS (CK Phú Hưng) 15 0 12/04/2024
16 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 0 08/04/2024
17 AGRISECO (CK Agribank) 30 0 16/04/2024
18 ABS (CK An Bình) 1 0 18/03/2024
19 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
20 FNS (CK Funan) 20 0 15/04/2024
21 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
22 EVS (CK Everest) 40 0 15/04/2024
23 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
24 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
25 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
05/04/2024Nghị quyết HĐQT về việc thông qua nội dung họp ĐHĐCĐ thường niên 2024
05/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
06/03/2024CBTT Nghị quyết HĐQT về ngày ĐKCC thực hiện quyền tham dự ĐHĐCĐ thường niên 2024
05/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023
18/03/2024BCTC Kiểm toán năm 2023

CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Trường Thành

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Trường Thành

Tên tiếng Anh: Truong Thanh Development and Constrution Investment Joint Stock Company

Tên viết tắt:TRUONG THANH DECONIN.,JSC

Địa chỉ: Thôn Nậm Cưởm - X. Nậm Búng - H. Văn Chấn - T. Yên Bái

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Duy Hưng

Điện thoại: (84.293) 897 359

Fax: (84.293) 897 359

Email:info@truongthanhgroup.com.vn

Website:https://truongthanhgroup.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tiện ích

Ngành: Phát, truyền tải và phân phối điện năng

Ngày niêm yết: 18/09/2020

Vốn điều lệ: 1,700,575,930,000

Số CP niêm yết: 170,057,593

Số CP đang LH: 170,057,593

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0102899812

GPTL:

Ngày cấp: 05/09/2008

GPKD: 0102899812

Ngày cấp: 05/09/2008

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Xây dựng, sản xuất, vận hành công trình điện năng

- Kinh doanh điện năng.

- Ngày 05/09/2008: Thành lập với vốn điều lệ 10 tỷ đồng. Ngành kinh doanh chính là sản xuất và kinh doanh năng lượng, đầu tư các dự án điện.

- Ngày 08/2010: Vốn điều lệ tăng lên 292 tỷ đồng.

- Năm 2014: Tăng vốn điều lệ lên 352 tỷ đồng.

- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 698 tỷ đồng.

- Tháng 11/2016: Tăng vốn điều lệ lên 967 tỷ đồng.

- Năm 2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,350 tỷ đồng.

- Ngày 18/09/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 18,000 đ/CP.

- Tháng 10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,458 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.