Ngân hàng TMCP Tiên Phong (HOSE: TPB)

Tien Phong Commercial Joint Stock Bank

17,950

-50 (-0.28%)
25/04/2024 15:00

Mở cửa17,950

Cao nhất18,000

Thấp nhất17,700

KLGD4,944,200

Vốn hóa39,519

Dư mua78,000

Dư bán386,300

Cao 52T 20,000

Thấp 52T15,800

KLBQ 52T7,745,431

NN mua2,493,800

% NN sở hữu28.88

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.33

EPS*2,315

P/E7.77

F P/E5.28

BVPS14,872

P/B1.21

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TPB: MBB TCB SHB VPB HPG
Trending: HPG (83.828) - NVL (71.717) - DIG (66.436) - VND (61.486) - MBB (60.859)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP Tiên Phong
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
25/04/202417,950-50 (-0.28%)4,944,200
24/04/202418,000750 (+4.35%)11,888,100
23/04/202417,250-250 (-1.43%)6,323,700
22/04/202417,500900 (+5.42%)12,634,100
19/04/202416,600-400 (-2.35%)8,460,400
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
09/06/2023Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10000:3919
20/03/2023Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,500 đồng/CP
20/12/2021Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:35
30/11/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
30/11/2020Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10000:218
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 15/04/2024
2 SSI (CK SSI) 40 0 15/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 12/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 40 0 03/04/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 15/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 50 0 11/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
13 BSC (CK BIDV) 50 0 15/04/2024
14 ACBS (CK ACB) 50 0 12/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 11/04/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 12/04/2024
17 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2024
18 YSVN (CK Yuanta) 50 0 16/04/2024
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 12/04/2024
21 SSV (CK Shinhan) 50 0 16/04/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 02/04/2024
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
24 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 12/04/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 08/04/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 16/04/2024
27 ABS (CK An Bình) 50 0 18/03/2024
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/04/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 50 0 15/04/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
32 EVS (CK Everest) 50 0 15/04/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
34 BOS (CK BOS) 40 0 04/04/2024
35 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
24/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
09/04/2024CBTT Nghị quyết HĐQT thông qua tái cấp tăng hạn mức tín dụng cho Công ty Cổ phần Chứng khoán Tiên Phong
29/03/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
27/03/202420240322 - TPB - Nghị quyết Hội đồng quản trị về phương án mua lại trái phiếu riêng lẻ TPBank năm 2024
22/03/2024Nghị quyết HĐQT về việc thông qua phương án mua lại trái phiếu riêng lẻ năm 2024

Ngân hàng TMCP Tiên Phong

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Tiên Phong

Tên tiếng Anh: Tien Phong Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:TPBank

Địa chỉ: Tòa nhà TPBank - 57 Lý Thường Kiệt - P. Trần Hưng Đạo - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Lê Quang Tiến

Điện thoại: (84.24) 3768 8998

Fax: (84.24) 3768 8979

Email:info@tpbank.com.vn

Website:https://tpb.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 19/04/2018

Vốn điều lệ: 22,016,350,090,000

Số CP niêm yết: 2,201,635,009

Số CP đang LH: 2,201,635,009

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0102744865

GPTL: 123/GP-NHNN

Ngày cấp: 05/05/2008

GPKD: 0102744865

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kinh doanh ngân hàng

- Huy động vốn

- Hoạt động tín dụng

- Dịch vụ thanh toán và ngân quỹ

- Các hoạt động khác...

- Tháng 09/2008: Chính thức là công ty đại chúng.

- Tháng 12/2008: Nhận chứng chỉ ISO cho toàn bộ hoạt động, sản phẩm, dịch vụ của Tienphong Bank.

- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 1,250 tỷ đồng.

- Ngày 31/03/2010: Tăng vốn điều lệ lên 1,750 tỷ đồng.

- Ngày 24/08/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.

- Ngày 22/12/2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.

- Ngày 31/12/2012: Tăng vốn điều lệ lên 5,550 tỷ đồng.

- Ngày 25/08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 5,842,105,000,000 đồng.

- Ngày 19/04/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 32,000 đ/CP.

- Ngày 04/04/2019: Tăng vốn điều lệ lên 8,565,892,060,000 đồng.

- Ngày 24/03/2021: Tăng vốn điều lệ lên 10,716,717,220,000 đồng.

- Tháng 11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 11,716,717,000,000 đồng.

- Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 15,817,555,000,000 đồng.

.

.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.