CTCP Sợi Thế Kỷ (HOSE: STK)

Century Synthetic Fiber Corporation

28,100

-600 (-2.09%)
23/04/2024 15:00

Mở cửa28,700

Cao nhất28,700

Thấp nhất28,000

KLGD15,500

Vốn hóa2,673

Dư mua2,800

Dư bán5,500

Cao 52T 35,000

Thấp 52T23,500

KLBQ 52T51,012

NN mua-

% NN sở hữu17.27

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.54

EPS*953

P/E30.13

F P/E9.23

BVPS17,318

P/B1.66

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng STK: ADS MSH TCM DDV ANV
Trending: HPG (89.855) - NVL (78.440) - DIG (67.486) - MBB (62.302) - VND (58.450)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Sợi Thế Kỷ
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
23/04/202428,100-600 (-2.09%)15,500
22/04/202428,700 (0.00%)37,700
19/04/202428,700-100 (-0.35%)46,200
17/04/202428,800-50 (-0.17%)27,900
16/04/202428,850-400 (-1.37%)87,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
04/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
04/08/2022Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 5:1, giá 10,000 đồng/CP
22/04/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
13/07/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
16/07/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 15/04/2024
2 SSI (CK SSI) 30 0 15/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 30 0 12/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 15 0 03/04/2024
5 VPS (CK VPS) 30 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 30 0 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 0,2 -19,8 11/08/2023
10 FPTS (CK FPT) 40 0 11/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 08/04/2024
13 BSC (CK BIDV) 50 0 15/04/2024
14 ACBS (CK ACB) 30 0 12/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 30 0 11/04/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 12/04/2024
17 VIX (CK IB) 40 0 07/10/2020
18 YSVN (CK Yuanta) 40 0 16/04/2024
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 12/04/2024
21 SSV (CK Shinhan) 20 -10 16/04/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 30 0 02/04/2024
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
24 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 12/04/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 0 08/04/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 16/04/2024
27 ABS (CK An Bình) 40 0 18/03/2024
28 PSI (CK Dầu khí) 30 0 08/04/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 30 0 15/04/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
32 EVS (CK Everest) 30 0 15/04/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/02/2021
34 BOS (CK BOS) 40 0 04/04/2024
35 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
22/04/2024BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024
22/04/2024Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2024
22/04/2024BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2024
01/04/2024CBTT Nghị quyết HĐQT thông qua phương án và hồ sơ chào bán riêng lẻ
01/04/2024Nghị quyết HĐQT về việc thông qua kết quả sử dụng cổ phiếu quỹ để bán cho người lao động

CTCP Sợi Thế Kỷ

Tên đầy đủ: CTCP Sợi Thế Kỷ

Tên tiếng Anh: Century Synthetic Fiber Corporation

Tên viết tắt:Century Corp

Địa chỉ: Khu B1-1 - KCN Tây Bắc Củ Chi - X. Tân An Hội - H. Củ Chi - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Mr. Đặng Triệu Hòa

Điện thoại: (84.28) 3790 7565

Fax: (84.28) 3790 7566

Email:csf@century.vn

Website:https://theky.vn/index.php/trang-chu/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất sợi, vải

Ngày niêm yết: 30/09/2015

Vốn điều lệ: 843,638,250,000

Số CP niêm yết: 96,636,924

Số CP đang LH: 95,136,924

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0302018927

GPTL: 0302018927

Ngày cấp: 01/06/2000

GPKD: 0302018927

Ngày cấp: 01/06/2000

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất sợi tơ tổng hợp, dệt kim

- Mua bán máy móc, vật tư, nguyên liệu, thiết bị, phụ tùng phục vụ ngành công nghiệp, ngành may mặc, ngành nhựa, ngành giấy; hàng gia dụng, hàng kim khí điện máy, văn phòng phẩm, vải, vải giả da, quần áo, simili, hàng thủ công mỹ nghệ...

VP đại diện:

- Địa chỉ: Số 102-104-106 Bàu Cát - P.14 - Q.Tân Bình - Tp.HCM
- Email: century@hcm.vnn.vn

- Ngày 01/06/2000: Tiền thân là Công ty TNHH SX-TM Thế Kỷ, được thành lập theo GCNĐKKD số 4101001242 do Sở KH&ĐT TP.HCM cấp.

- Ngày 11/04/2005: Công ty chuyển đổi hình thức sang CTCP theo GCNĐKKD số 4103003288 do Sở KH&ĐT TP.HCM cấp, với vốn điều lệ ban đầu là 50 tỷ đồng.

- Tháng 05/2007: Tăng vốn điều lệ lên 65 tỷ đồng.

- Tháng 09/2007: Tăng vốn điều lệ lên 91.5 tỷ đồng.

- Tháng 01/2008: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng.

- Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 112 tỷ đồng.

- Tháng 11/2009: Tăng vốn điều lệ lên 140 tỷ đồng và xây dựng nhà máy thứ 2 tại Tây Ninh.

- Tháng 01/2010: Tăng vốn điều lệ lên 180 tỷ đồng.

- Tháng 09/2010: Tăng vốn điều lệ lên 197.32 tỷ đồng.

- Ngày 21/02/2011: Sợi Thế Kỷ chính thức trở thành công ty đại chúng.

- Tháng 07/2011: Tăng vốn điều lệ lên 229.88 tỷ đồng.

- Tháng 05/2012: Tăng vốn điều lệ lên 274.91 tỷ đồng.

- Tháng 06/2013: Tăng vốn điều lệ lên 315.42 tỷ đồng.

- Tháng 06/2014: Tăng vốn điều lệ lên 393.05 tỷ đồng.

- Tháng 12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 423.05 tỷ đồng.

- Ngày 09/12/2014: Tổ chức bán đấu giá cổ phần ra công chúng.

- Ngày 10/09/2015: Niêm yết cổ phiếu lần đầu tại sàn giao dịch Tp.hcm.

- Tháng 12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 465.35 tỷ đồng.

- Tháng 06/2016: Tăng vốn điều lệ lên 535.16 tỷ đồng.

- Ngày 09/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 599.37 tỷ đồng.

- Tháng 03/2020: Tăng vốn điều lệ lên 707.26 tỷ đồng.

- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 843.63 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.