Ngân hàng TMCP Phương Đông (HOSE: OCB)

Orient Commercial Joint Stock Bank

13,500

-250 (-1.82%)
19/04/2024 15:00

Mở cửa13,600

Cao nhất13,900

Thấp nhất13,400

KLGD2,457,400

Vốn hóa27,740

Dư mua158,000

Dư bán22,800

Cao 52T 15,900

Thấp 52T10,400

KLBQ 52T2,252,021

NN mua315,300

% NN sở hữu21.98

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.04

EPS*2,689

P/E5.11

F P/E4.10

BVPS14,313

P/B0.96

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng OCB: SHB MSB MBB HPG VPB
Trending: HPG (87.628) - NVL (72.626) - DIG (66.730) - MBB (57.369) - VND (50.146)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP Phương Đông
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
19/04/202413,500-250 (-1.82%)2,457,400
17/04/202413,750100 (+0.73%)2,770,200
16/04/202413,650-400 (-2.85%)3,944,200
15/04/202414,050-800 (-5.39%)4,454,400
12/04/202414,850250 (+1.71%)2,557,400
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
20/09/2023Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 2:1
02/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 15/04/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 15/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 12/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 40 0 03/04/2024
5 VPS (CK VPS) 40 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 40 0 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 40 0 15/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 40 0 11/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
13 ACBS (CK ACB) 50 0 12/04/2024
14 BSC (CK BIDV) 20 0 15/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 11/04/2024
16 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2024
17 YSVN (CK Yuanta) 40 0 16/04/2024
18 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
19 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 12/04/2024
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 16/04/2024
21 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 12/04/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 02/04/2024
23 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 12/04/2024
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 35 0 08/04/2024
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 16/04/2024
26 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/04/2024
27 ABS (CK An Bình) 50 0 18/03/2024
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 FNS (CK Funan) 30 0 15/04/2024
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
31 EVS (CK Everest) 50 0 15/04/2024
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
33 BOS (CK BOS) 50 0 04/04/2024
34 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
17/04/2024Nghị quyết HĐQT về việc triển khai thực hiện tăng vốn điều lệ bằng hình thức phát hành cổ phiếu để trả cổ tức cho cổ đông
15/04/2024Nghị quyết HĐQT về việc thông qua khoản cấp tín dụng đối với Nguyễn Ngọc - RB Quang Trung HCM
15/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
26/03/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
26/03/2024Nghị quyết HĐQT về việc thông qua kế hoạch kinh doanh năm 2024

Ngân hàng TMCP Phương Đông

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Phương Đông

Tên tiếng Anh: Orient Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:OCB

Địa chỉ: Tòa nhà The Hallmark - Số 15 Trần Bạch Đằng - P. Thủ Thiêm - Tp. Thủ Đức - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Mr. Trương Đình Long

Điện thoại: (84.28) 3822 0960 - 2822 0951 - 3822 9062

Fax: (84.28) 3822 0963

Email:dvkh@ocb.com.vn

Website:https://www.ocb.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 28/01/2021

Vốn điều lệ: 20,548,242,940,000

Số CP niêm yết: 2,054,824,294

Số CP đang LH: 2,054,824,294

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0300852005

GPTL: 0061/NH-GP

Ngày cấp: 13/04/1996

GPKD: 059700

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Dịch vụ chuyển tiền trong nước, nước ngoài

- Cho vay theo hạn mức tín dụng, cho vay theo dự án đầu tư

- Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thanh toán thuế nhập khẩu, bảo lãnh đảm bảo chất lượng sản phẩm

- Dịch vụ thu, chi hộ tiền mặt...

- Ngày 13/04/1996: Ngân hàng TMCP Phương Đông được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 70 tỷ đồng.

- Tháng 02/2003: Tăng vốn điều lệ lên 93.73 tỷ đồng.

- Tháng 05/2003: Nhận sáp nhập Ngân hàng Tây Đô và tăng vốn điều lệ lên 101.35 tỷ đồng.

- Tháng 03/2004: Tăng vốn điều lệ lên 137.13 tỷ đồng.

- Tháng 12/2004: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng.

- Tháng 11/2005: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng.

- Năm 2006: Tăng vốn điều lệ lên 567 tỷ đồng.

- Tháng 05/2006: Tăng vốn điều lệ lên 630 tỷ đồng.

- Tháng 05/2007: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.

- Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 1,111.11 tỷ đồng.

- Tháng 10/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,474.47 tỷ đồng.

- Tháng 11/2009: Tăng vốn điều lệ lên 1,877 tỷ đồng.

- Tháng 12/2009: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.

- Tháng 12/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,635 tỷ đồng.

- Tháng 12/2012: Tăng vốn điều lệ lên 3,234 tỷ đồng.

- Tháng 12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 3,547.14 tỷ đồng.

- Tháng 02/2016: Tăng vốn điều lệ lên 4,000 tỷ đồng.

- Tháng 10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 7,898.57 tỷ đồng.

- Tháng 08/2020: Tăng vốn điều lệ lên 8,767.25 tỷ đồng.

- Tháng 11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 10,959.06 tỷ đồng.

- Ngày 28/01/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 22,900 đ/CP.

- Tháng 11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 13,698.82 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.