CTCP Thép Nam Kim (HOSE: NKG)

Nam Kim Steel Joint Stock Company

25,750

-350 (-1.34%)
29/03/2024 12:25

Mở cửa26,050

Cao nhất26,100

Thấp nhất25,700

KLGD2,937,000

Vốn hóa6,779

Dư mua790,700

Dư bán128,400

Cao 52T 26,100

Thấp 52T13,900

KLBQ 52T9,872,022

NN mua-

% NN sở hữu13.84

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.39

EPS*464

P/E56.22

F P/E4.29

BVPS20,598

P/B1.27

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng NKG: HSG HPG VND NVL DIG
Trending: VND (139.789) - NVL (116.689) - HPG (114.454) - DIG (93.508) - MBB (72.263)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Thép Nam Kim
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
29/03/202425,750-350 (-1.34%)2,937,000
28/03/202426,100100 (+0.38%)6,875,400
27/03/202426,000 (0.00%)11,724,400
26/03/202426,000700 (+2.77%)7,786,500
25/03/202425,300-200 (-0.78%)11,822,200
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
03/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
03/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
23/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
23/08/2021Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:13
21/12/2020Trả cổ tức đợt 1/2020 bằng tiền, 300 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 22/03/2024
2 SSI (CK SSI) 40 0 14/03/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 5 21/03/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 20/03/2024
5 VPS (CK VPS) 40 0 29/02/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 20/01/2024
7 MBS (CK MB) 40 0 04/03/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 45 5 15/03/2024
9 KIS (CK KIS) 40 0 05/03/2024
10 FPTS (CK FPT) 40 0 21/03/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/03/2024
13 ACBS (CK ACB) 50 0 15/03/2024
14 BSC (CK BIDV) 30 0 07/03/2024
15 MBKE (CK MBKE) 40 10 20/03/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 19/03/2024
17 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 23/04/2020
18 SSV (CK Shinhan) 40 0 22/03/2024
19 YSVN (CK Yuanta) 50 0 20/03/2024
20 VIX (CK IB) 50 0 18/03/2024
21 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 22/03/2024
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 12/03/2024
24 DNSE (CK Đại Nam) 40 0 19/03/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 10 04/03/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 19/03/2024
27 PSI (CK Dầu khí) 30 0 08/03/2024
28 ABS (CK An Bình) 40 0 18/03/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 14/05/2020
30 FNS (CK Funan) 50 0 18/03/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 01/03/2024
32 EVS (CK Everest) 50 0 18/03/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 49,5 28/11/2023
34 BOS (CK BOS) 40 0 07/03/2024
35 APG (CK An Phát) 0,5 0 03/07/2019
36 TVB (CK Trí Việt) 40 0 14/05/2020
28/02/2024Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2024
01/02/2024Nghị quyết HĐQT về việc thông qua hợp đồng, giao dịch với người có liên quan
22/03/2024Giải trình kết quả kinh doanh Kiểm toán năm 2023
22/03/2024BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2023
22/03/2024BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2023

CTCP Thép Nam Kim

Tên đầy đủ: CTCP Thép Nam Kim

Tên tiếng Anh: Nam Kim Steel Joint Stock Company

Tên viết tắt:NAKISCO

Địa chỉ: Lô A1 đường Đ2 KCN Đồng An 2 - P. Hòa Phú - Tp. Thủ Dầu Một - T. Bình Dương

Người công bố thông tin: Mr. Võ Hoàng Vũ

Điện thoại: (84.274) 374 8848

Fax: (84.274) 374 8868

Email:info@namkimgroup.vn

Website:https://tonnamkim.com/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm kim loại cơ bản

Ngày niêm yết: 14/01/2011

Vốn điều lệ: 2,632,778,060,000

Số CP niêm yết: 263,277,806

Số CP đang LH: 263,277,806

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 3700477019

GPTL: 3700477019

Ngày cấp: 01/12/2002

GPKD: 3700477019

Ngày cấp: 23/12/2002

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất các loại tôn thép, tôn mạ màu, tôn mạ kẽm, thép ống, thép hộp, thép hình và các sản phẩm từ thép cuộn

- Bán buôn kim loại và quặng kim loại

- Kinh doanh bất động sản

- Vận tải hàng hóa bằng đường bộ

- Ngày 23/12/2002: Công ty Cổ phần Thép Nam Kim được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 60 tỷ đồng.

- Ngày 27/11/2006: Tăng vốn điều lệ lên 69 tỷ đồng.

- Ngày 04/09/2007: Tăng vốn điều lệ lên 71.1 tỷ đồng.

- Ngày 19/05/2009: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.

- Ngày 26/03/2010: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng nhằm tài trợ cho các dự án đầu tư và mở rộng sản xuất kinh doanh.

- Ngày 15/09/2010: Trở thành công ty đại chúng.

- Ngày 14/01/2011: Cổ phiếu của công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn HOSE.

- Ngày 27/12/2016: Tăng vốn điều lệ lên 660,343,610,000 đồng.

- Ngày 09/06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 990,514,550,000 đồng.

- Ngày 02/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.

- Ngày 14/11/2017: Tăng vốn điều lệ lên 1,300 tỷ đồng.

- Ngày 13/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,819,998,680,000 đồng.

- Ngày 13/10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 2,183,985,680,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.