CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng (HNX: NDN)

Danang Housing Investment Development JSC

11,900

100 (+0.85%)
29/03/2024 15:19

Mở cửa11,800

Cao nhất12,000

Thấp nhất11,700

KLGD292,895

Vốn hóa853

Dư mua252,705

Dư bán523,505

Cao 52T 12,700

Thấp 52T7,300

KLBQ 52T333,907

NN mua30,100

% NN sở hữu2.78

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.33

EPS*3,051

P/E3.87

F P/E5.29

BVPS15,341

P/B0.77

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng NDN: VND HPG TCB TCH NVL
Trending: VND (139.789) - NVL (116.689) - HPG (114.454) - DIG (93.508) - MBB (72.263)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
29/03/202411,900100 (+0.85%)292,895
28/03/202411,800 (0.00%)149,105
27/03/202411,800 (0.00%)186,487
26/03/202411,800200 (+1.72%)260,505
25/03/202411,600-300 (-2.52%)364,160
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
11/03/2022Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
14/10/2021Trả cổ tức đợt 1/2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
28/07/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
28/07/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
11/08/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:14
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 01/06/2021
2 SSI (CK SSI) 40 0 29/10/2021
3 MAS (CK Mirae Asset) 0,2 -39,8 15/08/2023
4 HSC (CK Tp. HCM) 0,2 -29,8 01/08/2023
5 VPS (CK VPS) 30 0 06/04/2022
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 0 14/05/2021
7 MBS (CK MB) 0,4 -49,6 11/08/2023
8 Vietcap (CK Bản Việt) 20 0 07/02/2022
9 KIS (CK KIS) 0,3 -34,7 11/08/2023
10 FPTS (CK FPT) 20 0 21/03/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/03/2024
13 ACBS (CK ACB) 0,3 -29,7 11/08/2023
14 BSC (CK BIDV) 0,4 -49,6 01/08/2023
15 MBKE (CK MBKE) 0,2 -9,8 11/08/2023
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 14/04/2022
17 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 23/04/2020
18 SSV (CK Shinhan) 30 0 03/11/2021
19 YSVN (CK Yuanta) 0,3 -29,7 14/06/2023
20 VIX (CK IB) 40 0 07/10/2020
21 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 22/03/2024
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 20 0 02/05/2019
23 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 17/03/2022
24 DNSE (CK Đại Nam) 40 0 30/06/2021
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 19,5 04/03/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 0,4 -39,6 14/08/2023
27 PSI (CK Dầu khí) 30 0 13/01/2022
28 ABS (CK An Bình) 0,5 -49,5 14/08/2023
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 14/05/2020
30 FNS (CK Funan) 0,5 -39,5 10/08/2023
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 01/04/2022
32 EVS (CK Everest) 50 0 16/08/2019
33 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
34 BOS (CK BOS) 40 10 04/02/2022
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/05/2020
26/02/2024Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
28/03/2024BCTC Kiểm toán năm 2023
31/01/2024Báo cáo tình hình quản trị năm 2023
22/01/2024BCTC quý 4 năm 2023
20/10/2023BCTC quý 3 năm 2023

CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng

Tên tiếng Anh: Danang Housing Investment Development JSC

Tên viết tắt:NDN

Địa chỉ: Số 38 Nguyễn Chí Thanh - P. Thạch Thang - Q. Hải Châu - Tp. Đà Nẵng

Người công bố thông tin: Ms. Hoàng Yến Ninh

Điện thoại: (84.236) 387 2213

Fax: (84.236) 387 2213

Email:info@ndn.com.vn

Website:https://ndn.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Phát triển bất động sản

Ngày niêm yết: 21/04/2011

Vốn điều lệ: 716,579,360,000

Số CP niêm yết: 71,657,936

Số CP đang LH: 71,657,936

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0400101323

GPTL: 949/QĐ-TTg

Ngày cấp: 26/07/2007

GPKD: 0400101323

Ngày cấp: 31/03/2010

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kinh doanh bất động sản, đầu tư phát triển các dự án bất động sản, trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê

- Đầu tư khai thác thủy điện

- Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị, khu công nghiệp...

- Ngày 05/11/1992: CT Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng (DHI) là một Doanh nghiệp Nhà nước được thành lập.

- Ngày 31/03/2010: CT chính thức hoạt động theo mô hình CTCP.

- Ngày 05/04/2011: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX). .

- Ngày 21/04/2011: Chính thức giao dịch 9,000,000 cổ phiếu trên Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX). .

- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 421.36 tỷ đồng. .

- Tháng 08/2018: Tăng vốn điều lệ lên 479.32 tỷ đồng. .

- Ngày 03/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 623.11 tỷ đồng. .

- Ngày 18/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 716.65 tỷ đồng

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.