CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD (HOSE: HCD)

HCD Investment Producing and Trading Joint Stock Company

9,700

-60 (-0.61%)
19/04/2024 15:00

Mở cửa9,950

Cao nhất10,250

Thấp nhất9,700

KLGD1,018,700

Vốn hóa359

Dư mua38,200

Dư bán5,800

Cao 52T 11,400

Thấp 52T5,100

KLBQ 52T624,165

NN mua5,000

% NN sở hữu1.94

Cổ tức TM500

T/S cổ tức0.05

Beta1.19

EPS*1,685

P/E5.79

F P/E7.95

BVPS12,607

P/B0.77

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HCD: BCG VIX TCH AAA DRC
Trending: HPG (94.871) - NVL (79.290) - DIG (71.885) - MBB (63.926) - VND (55.090)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
19/04/20249,700-60 (-0.61%)1,018,700
17/04/20249,760 (0.00%)273,900
16/04/20249,760-390 (-3.84%)956,600
15/04/202410,150-750 (-6.88%)874,300
12/04/202410,900300 (+2.83%)644,400
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
05/09/2023Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 500 đồng/CP
05/09/2023Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
05/09/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
21/01/2022Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:17
14/09/2018Trả cổ tức đợt 2/2017 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 15/04/2024
2 SSI (CK SSI) 20 0 15/04/2024
3 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
4 VNDIRECT (CK VNDirect) 10 -10 12/11/2020
5 KIS (CK KIS) 20 0 15/04/2024
6 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 26/02/2019
7 MBKE (CK MBKE) 20 0 11/04/2024
8 BSC (CK BIDV) 50 0 15/04/2024
9 VIX (CK IB) 20 0 05/04/2019
10 YSVN (CK Yuanta) 20 19,5 16/04/2024
11 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
12 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 12/04/2024
13 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 12/04/2024
14 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 05/09/2019
15 AGRISECO (CK Agribank) 10 0 16/04/2024
16 ABS (CK An Bình) 1 0 18/03/2024
17 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
18 FNS (CK Funan) 20 0 15/04/2024
19 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
20 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
21 BOS (CK BOS) 30 0 04/02/2022
22 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
23 TVB (CK Trí Việt) 50 10 31/08/2023
19/04/2024BCTC quý 1 năm 2024
19/04/2024Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2024
05/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
07/03/2024Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2024
19/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023

CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD

Tên tiếng Anh: HCD Investment Producing and Trading Joint Stock Company

Tên viết tắt:HCD Investpro.,JSC

Địa chỉ: Số 122B - P.Quang Trung - P.Quang Trung - Tp.Hải Dương - T.Hải Dương

Người công bố thông tin: Ms. Trần Thị Ánh Nguyệt

Điện thoại: (84.24) 3351 8419

Fax: (84.24) 3351 8430

Email:info@hcdgroup.com.vn

Website:http://www.hcdgroup.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm nhựa và cao su

Ngày niêm yết: 04/07/2016

Vốn điều lệ: 369,588,160,000

Số CP niêm yết: 36,958,816

Số CP đang LH: 36,958,816

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0800940115

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0800940115

Ngày cấp: 06/12/2011

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Bán buôn (Chất dẻo dạng nguyên sinh, Cao su, Tơ, xơ, sợi dệt, Hóa chất,…)

- Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh, Sản xuất sản phẩm từ plastic

- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng

VP đại diện:

VP Hà Nội: Lô F6-F7 KĐT mới Ngô Thì Nhậm - P.Hà Cầu - Q.Hà Đông - Tp.Hà Nội

- Tiền thân là CTCP luyện kim HCD, thành lập 06/12/2011 với vốn điều lệ ban đầu là 45 tỷ đồng.

- Tháng 09/2015: Tăng vốn điều lệ lên 90 tỷ đồng.

- Tháng 11/2015: Tăng vốn điều lệ lên 135 tỷ đồng.

- 27/06/2016: Niêm yết trên HOSE.

- 04/07/2016: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE, giá tham chiếu 12,900 VNĐ/cổ phiếu.

- Tháng 03/2018: Tăng vốn điều lệ lên 270 tỷ đồng.

- Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 315.89 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.