Mở cửa4,950
Cao nhất4,960
Thấp nhất4,870
KLGD131,400
Vốn hóa543
Dư mua41,800
Dư bán27,400
Cao 52T 5,600
Thấp 52T3,800
KLBQ 52T237,294
NN mua3,000
% NN sở hữu2.20
Cổ tức TM500
T/S cổ tức0.10
Beta0.52
EPS*164
P/E29.89
F P/E6.27
BVPS10,882
P/B0.45
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
29/03/2024 | 4,890 | -20 (-0.41%) | 131,400 |
28/03/2024 | 4,910 | 10 (+0.20%) | 170,700 |
27/03/2024 | 4,900 | 90 (+1.87%) | 289,400 |
26/03/2024 | 4,810 | (0.00%) | 131,700 |
25/03/2024 | 4,810 | (0.00%) | 53,800 |
27/07/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP |
17/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 400 đồng/CP |
20/01/2022 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 10,000 đồng/CP |
10/09/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 600 đồng/CP |
23/06/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 300 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn Hapaco
Tên tiếng Anh: Hapaco Corporation
Tên viết tắt:Tập Đoàn Hapaco
Địa chỉ: Tầng 3 Toà nhà Green Số 7 Lô 28A đường Lê Hồng Phong - P. Đông Khê - Q. Ngô Quyền - Tp. Hải Phòng
Người công bố thông tin: Mr. Vũ Xuân Thịnh
Điện thoại: (84.225) 355 6002
Fax: (84.225) 355 6008
Email:hapaco@hapaco.vn
Website:http://hapaco.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất giấy
Ngày niêm yết: 04/08/2000
Vốn điều lệ: 1,110,977,720,000
Số CP niêm yết: 111,097,772
Số CP đang LH: 110,942,302
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0200371361
GPTL: 1912 QĐ/UB
Ngày cấp: 28/10/1999
GPKD: 055591
Ngày cấp: 03/11/1999
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất bột giấy, giấy các loại, sản phẩm chế biến từ lâm sản để xuất khẩu
- Sản xuất kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm chưng cất từ dầu mỏ
- Đầu tư tài chính và mua bán chứng khoán...
- Năm 1960: Tiền thân của Hapaco là Xí nghiệp giấy bìa Đồng Tiến thành lập.
- Tháng 12/1986: Công ty đổi tên thành Nhà máy giấy Hải Phòng.
- Tháng 12/1992: Công ty đổi tên thành Công ty Giấy Hải phòng HAPACO.
- Đầu năm 1998: Công ty tách 3 phân xưởng sản xuất để tiến hành cổ phần hóa một bộ phận thành lập Công ty Cổ phần Hải Âu (HASCO).
- Năm 1999: Công ty hợp nhất với Công ty Cổ phần Hải Âu và đổi tên Công ty Cổ phần Giấy Hải phòng HAPACO.
- Tháng 08/2000: Là 1 trong 4 công ty đầu tiên niêm yết trên TTCK.
- Năm 2005: Tăng vốn điều lệ lên 32.5 tỷ đồng.
- Năm 2006: Tăng vốn điều lệ lên 60 tỷ đồng.
- Năm 2007: Tăng vốn điều lệ lên 147.79 tỷ đồng.
- Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 169.71 tỷ đồng.
- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 186.51 tỷ đồng.
- Ngày 08/08/2009: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Tập Đoàn Hapaco.
- Tháng 03/2011: Tăng vốn điều lệ lên 204.99 tỷ đồng.
- Tháng 11/2011: Tăng vốn điều lệ lên 244.36 tỷ đồng.
- Tháng 07/2012: Tăng vốn điều lệ lên 280.75 tỷ đồng.
- Tháng 12/2013: Tăng vốn điều lệ lên 322.6 tỷ đồng.
- Tháng 07/2015: Tăng vốn điều lệ lên 515.2 tỷ đồng.
- Tháng 11/2019: Tăng vốn điều lệ lên 556.26 tỷ đồng.
- Ngày 11/06/2021: Ngày giao dịch cuối cùng để chuyển đổi hệ thống giao dịch từ HOSE sang HNX.
- Ngày 17/06/2021: Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu chuyển giao dịch từ hệ thống HOSE sang HNX.
- Ngày 27/08/2021: Ngày giao dịch cuối cùng để chuyển đổi hệ thống giao dịch từ HNX sang HOSE.
- Ngày 06/09/2021: Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu chuyển giao dịch từ hệ thống HNX sang HOSE.
- Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,110.97 tỷ đồng.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |