CTCP Điện Gia Lai (HOSE: GEG)

Gia Lai Electricity JSC

12,850

-400 (-3.02%)
16/04/2024 15:00

Mở cửa13,350

Cao nhất13,350

Thấp nhất12,600

KLGD1,180,500

Vốn hóa4,385

Dư mua74,100

Dư bán45,100

Cao 52T 16,200

Thấp 52T12,200

KLBQ 52T1,032,144

NN mua10,100

% NN sở hữu45.91

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.48

EPS*339

P/E39.14

F P/E34.66

BVPS16,901

P/B0.78

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng GEG: NVL POW HPG DIG SHB
Trending: HPG (99.616) - NVL (84.622) - DIG (76.400) - MBB (63.864) - VND (57.308)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Điện Gia Lai
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
16/04/202412,850-400 (-3.02%)1,180,500
15/04/202413,250-250 (-1.85%)1,938,800
12/04/202413,500 (0.00%)799,500
11/04/202413,500-250 (-1.82%)692,900
10/04/202413,750-50 (-0.36%)566,200
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
06/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:6
16/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:6
23/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 400 đồng/CP
23/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:4
23/08/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:6, giá 10,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 22/03/2024
2 SSI (CK SSI) 40 0 14/03/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 40 0 21/03/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 20/03/2024
5 VPS (CK VPS) 35 0 29/02/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 20/01/2024
7 MBS (CK MB) 40 0 04/03/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 45 0 15/03/2024
9 KIS (CK KIS) 40 0 05/03/2024
10 FPTS (CK FPT) 30 0 21/03/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 08/03/2024
13 ACBS (CK ACB) 40 0 15/03/2024
14 BSC (CK BIDV) 20 0 07/03/2024
15 MBKE (CK MBKE) 30 0 20/03/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 19/03/2024
17 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
18 SSV (CK Shinhan) 40 0 22/03/2024
19 YSVN (CK Yuanta) 30 0 20/03/2024
20 VIX (CK IB) 40 0 18/03/2024
21 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 22/03/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 12/03/2024
23 DNSE (CK Đại Nam) 40 0 19/03/2024
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 04/03/2024
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 19/03/2024
26 PSI (CK Dầu khí) 30 0 08/03/2024
27 ABS (CK An Bình) 40 0 18/03/2024
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 FNS (CK Funan) 50 0 18/03/2024
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 01/03/2024
31 EVS (CK Everest) 40 0 18/03/2024
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 06/03/2024
33 BOS (CK BOS) 30 0 07/03/2024
34 APG (CK An Phát) 50 0 18/03/2024
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
09/04/2024Thông báo số 17 và Nghị quyết HĐQT số 09 ngày 08/04/2024 về việc gia hạn tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
11/03/2024Nghị quyết HĐQT số 06 và Trích yếu NQ số 7A ngày 08/03/2024
01/04/2024BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2023
01/04/2024BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2023
31/01/2024BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2023

CTCP Điện Gia Lai

Tên đầy đủ: CTCP Điện Gia Lai

Tên tiếng Anh: Gia Lai Electricity JSC

Tên viết tắt:GEC

Địa chỉ: Số 114 Trường Chinh - P. Phù Đổng - Tp. Pleiku - T. Gia Lai

Người công bố thông tin: Mr. Phạm Thành Tuấn Anh

Điện thoại: (84.269) 385 4464

Fax: (84.269) 382 6365

Email:tbvpct@geccom.vn

Website:https://www.geccom.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tiện ích

Ngành: Phát, truyền tải và phân phối điện năng

Ngày niêm yết: 19/09/2019

Vốn điều lệ: 4,054,494,010,000

Số CP niêm yết: 341,249,401

Số CP đang LH: 341,249,401

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 5900181213

GPTL: 821/QĐ-UBND

Ngày cấp: 01/06/2010

GPKD: 5900181213

Ngày cấp: 09/09/2010

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất truyền tải và phân phối điện

- Lắp đặt hệ thống điện

- Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác

- Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ

- Xây dựng công trình công ích; công trình kỹ thuật dân dụng khác; ...

- Ngày 01/06/1989: Công ty Cổ phần Điện Gia Lai: tiền thân là Công ty Thủy điện Gia Lai – Kon Tum: được thành lập.

- Ngày 20/04/1994: Xí nghiệp được đổi tên là CT Thủy điện Gia Lai.

- Ngày 24/10/1995: CT được đổi tên là CT Điện Gia Lai.

- Ngày 09/09/2010 GEC cổ phần hóa đổi tên là CTCP Điện Gia Lai theo giấy CNĐKKD số 5900181213.

- Ngày 06/06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 522,871,860,000 đồng.

- Ngày 29/08/2014: Tăng vốn điều lệ lên 601,302,280,000 đồng.

- Ngày 11/08/2015: Tăng vốn điều lệ lên 721,560,970,000 đồng.

- Ngày 11/11/2015: Tăng vốn điều lệ lên 744,903,390,000 đồng.

- Ngày 21/03/2017 là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 20,000 đ/CP.

- Ngày 11/09/2019: ngày hủy đăng ký giao dịch trên sàn UPCoM.

- Ngày 19/09/2019: ngày đầu tiên giao dịch trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 27,490 đ/CP.

- Ngày 04/11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 2,202,022,690,000 đồng.

- Ngày 13/11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 2,711,751,880,000 đồng.

- Ngày 11/10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 3,037,155,260,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.