CTCP FPT (HOSE: FPT)

FPT Corporation

132,900

1,800 (+1.37%)
17/09/2024 15:05

Mở cửa131,200

Cao nhất132,900

Thấp nhất131,200

KLGD2,651,400

Vốn hóa194,094

Dư mua113,400

Dư bán258,800

Cao 52T 139,600

Thấp 52T71,700

KLBQ 52T3,589,591

NN mua1,855,320

% NN sở hữu45.96

Cổ tức TM1,000

T/S cổ tức0.01

Beta1.19

EPS*5,618

P/E23.33

F P/E17.61

BVPS22,446

P/B5.84

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng FPT: HPG MWG VNM MBB NVL
Trending: HPG (65.509) - NVL (65.131) - MBB (47.994) - VHM (41.470) - VND (36.785)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP FPT
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
17/09/2024132,9001,800 (+1.37%)2,651,400
16/09/2024131,100-1,900 (-1.43%)1,915,700
13/09/2024133,000700 (+0.53%)3,186,800
12/09/2024132,3001,700 (+1.30%)4,118,000
11/09/2024130,600600 (+0.46%)3,190,400
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
12/06/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
12/06/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 20:3
24/08/2023Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
05/07/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
05/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:3
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 16/09/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 13/09/2024
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 06/09/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 13/09/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 30/08/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/09/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 12/09/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 04/06/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 16/09/2024
10 ACBS (CK ACB) 50 0 11/09/2024
11 FPTS (CK FPT) 50 0 12/09/2024
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 09/09/2024
13 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
14 BSC (CK BIDV) 50 0 12/09/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 12/09/2024
16 YSVN (CK Yuanta) 50 0 16/09/2024
17 VIX (CK IB) 50 0 13/09/2024
18 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
19 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 12/09/2024
20 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 11/09/2024
21 SSV (CK Shinhan) 50 0 16/09/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 23/08/2024
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
24 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 12/09/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 11/09/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 12/09/2024
27 ABS (CK An Bình) 50 0 11/09/2024
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 10/09/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 50 0 11/09/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/09/2024
32 EVS (CK Everest) 50 0 13/09/2024
33 APG (CK An Phát) 50 0 11/09/2024
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 04/09/2024
35 BOS (CK BOS) 50 0 30/08/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
26/08/2024Nghị quyết HĐQT về việc Triển khai nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2023 ngày 06/04/2023, phê duyệt phương án phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho cán bộ nhân viên có thành tích đóng góp trong năm 2023
21/08/2024BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
21/08/2024BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
31/07/2024Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2024
26/07/2024Nghị quyết HĐQT về việc Thông qua phương án tạm ứng cổ tức đợt 1 năm 2024 bằng tiền mặt

CTCP FPT

Tên đầy đủ: CTCP FPT

Tên tiếng Anh: FPT Corporation

Tên viết tắt:FPT Corp

Địa chỉ: Số 10 - Phố Phạm Văn Bạch - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Mai Thị Lan Anh

Điện thoại: (84.24) 7300 7300

Fax: (84.24) 768 7410

Email:Ir@fpt.com

Website:https://fpt.com

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Công nghệ và thông tin

Ngành: Công nghiệp xuất bản - Ngoại trừ internet

Ngày niêm yết: 13/12/2006

Vốn điều lệ: 14,604,480,660,000

Số CP niêm yết: 1,460,448,066

Số CP đang LH: 1,460,448,066

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0101248141

GPTL: 178/QĐ-TTG

Ngày cấp: 28/02/2002

GPKD: 0101248141

Ngày cấp: 13/05/2002

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Công nghệ: cung cấp các giải pháp và dịch vụ để giúp doanh nghiệp thay đổi hoàn toàn cách thức quản trị, vận hành, kinh doanh, và sản xuất.

- Viễn thông: cung cấp dịch vụ Viễn thông và Internet.

- Giáo dục: đầy đủ các cấp học, góp phần cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao.

VP đại diện:

- VPĐD tại Cần Thơ: 69 Hùng Vương - P.THới Bình - Q.Ninh Kiều - Tp.Cần Thơ
- VPĐD tại Đà Nẵng: Tòa nhà FPT - 01 KCN Đà Nẵng - P.An Hải Bắc - Q.Sơn Trà - Tp.Đà Nẵng

- Ngày 13/09/1988: Tiền thân là Công ty Công nghệ thực phẩm thành lập.

- Ngày 27/10/1990: Đổi tên thành Công ty Phát triển đầu tư công nghệ FPT.

- Năm 1999: Tiến ra thị trường nước ngoài với hướng đi chiến lược là xuất khẩu phần mềm.

- Năm 2001: Ra mắt báo điện tử VnExpress, tờ báo điện tử đầu tiên của Việt Nam.

- Tháng 03/2002: Công ty tiến hành cổ phần hóa; Sản xuất sản phẩm công nghệ thương hiệu FPT.

- Năm 2006: Niêm yết trên thị trường chứng khoán; Thành lập trường ĐH FPT.

- Ngày 25/09/2008 đổi tên thành CTCP FPT.

- Năm 2012: Đầu tư mở rộng chuỗi bán lẻ sản phẩm công nghệ FPT (FPT Shop) và Đầu tư vào thương mại điện tử.

- Năm 2014: Tiến hành thương vụ M&A đầu tiên trong lĩnh vực CNTT của Việt Nam tại thị trường nước ngoài. Trong nước, công ty bắt đầu cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền.

- Ngày 14/04/2017: Tăng vốn điều lệ lên 4,617,230,540,000 đồng.

- Ngày 22/06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 5,309,611,050,000 đồng.

- Ngày 23/04/2018: Tăng vốn điều lệ lên 5,336,156,610,000 đồng.

- Ngày 19/06/2018: Tăng vốn điều lệ lên 6,136,367,720,000 đồng.

- Ngày 16/04/2019: Tăng vốn điều lệ lên 6,167,039,720,000 đồng.

- Ngày 11/06/2019: Tăng vốn điều lệ lên 6,783,586,880,000 đồng.

- Ngày 13/04/2020: Tăng vốn điều lệ lên 6,817,504,780.000 đồng.

- Ngày 04/06/2020: Tăng vốn điều lệ lên 7,839,874,860,000 đồng.

- Ngày 06/05/2021: Tăng vốn điều lệ lên 7,891,972,540,000 đồng.

- Ngày 06/07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 9,075,516,490,000 đồng.

- Tháng 05/2022: Tăng vốn điều lệ lên 9,141,959,000,000 đồng.

- Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 10,970,266,000,000 đồng.

- Tháng 05/2023: Tăng vốn điều lệ lên 11,043,316,000,000 đồng.

- Tháng 06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 14,604,480,660,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.