Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - CTCP (HOSE: DPM)

Petrovietnam Fertilizer & Chemicals Corporation

35,800

-450 (-1.24%)
29/03/2024 15:04

Mở cửa36,350

Cao nhất36,450

Thấp nhất35,800

KLGD2,088,600

Vốn hóa14,010

Dư mua177,100

Dư bán70,000

Cao 52T 40,500

Thấp 52T28,400

KLBQ 52T2,742,810

NN mua12,400

% NN sở hữu8.54

Cổ tức TM3,000

T/S cổ tức0.08

Beta1.30

EPS*1,361

P/E26.63

F P/E6.31

BVPS29,536

P/B1.23

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng DPM: DCM HPG VND NVL SSI
Trending: VND (139.789) - NVL (116.689) - HPG (114.454) - DIG (93.508) - MBB (72.263)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - CTCP
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
29/03/202435,800-450 (-1.24%)2,088,600
28/03/202436,250400 (+1.12%)3,377,900
27/03/202435,850-150 (-0.42%)1,712,400
26/03/202436,000800 (+2.27%)1,935,000
25/03/202435,200-300 (-0.85%)2,794,700
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
22/08/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 3,000 đồng/CP
16/02/2023Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 4,000 đồng/CP
20/07/2022Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 4,000 đồng/CP
27/01/2022Trả cổ tức đợt 1/2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
05/07/2021Trả cổ tức đợt 2/2020 bằng tiền, 700 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 22/03/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 14/03/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 21/03/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 20/03/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 29/02/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 20/01/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 04/03/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 15/03/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 05/03/2024
10 FPTS (CK FPT) 50 0 21/03/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/03/2024
13 ACBS (CK ACB) 50 0 15/03/2024
14 BSC (CK BIDV) 50 0 07/03/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 20/03/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 19/03/2024
17 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
18 SSV (CK Shinhan) 50 0 22/03/2024
19 YSVN (CK Yuanta) 50 0 20/03/2024
20 VIX (CK IB) 50 0 18/03/2024
21 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 22/03/2024
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 12/03/2024
24 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 19/03/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 10 04/03/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 19/03/2024
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/03/2024
28 ABS (CK An Bình) 50 0 18/03/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 50 0 18/03/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 01/03/2024
32 EVS (CK Everest) 50 0 18/03/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 06/03/2024
34 BOS (CK BOS) 50 0 07/03/2024
35 APG (CK An Phát) 50 0 18/03/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
11/03/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
05/03/2024Giấy chứng nhận Doanh nghiệp
05/02/2024CBTT Nghị quyết HĐQT chốt danh sách tham dự ĐHĐCĐ thường niên 2024
18/03/2024Giải trình kết quả kinh doanh Kiểm toán năm 2023
18/03/2024BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2023

Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - CTCP

Tên đầy đủ: Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - CTCP

Tên tiếng Anh: Petrovietnam Fertilizer & Chemicals Corporation

Tên viết tắt:PVFCCo

Địa chỉ: Lầu 7 - Tòa nhà PVFCCo - 43 Mạc Đĩnh Chi - P.Đa Kao - Q.1 - Tp.HCM

Người công bố thông tin: Mr. Trương Thế Vinh

Điện thoại: (84.28) 3825 6258

Fax: (84.28) 3825 6269

Email:damphumy@pvfcco.com.vn

Website:https://www.dpm.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất hóa chất, dược phẩm

Ngày niêm yết: 05/11/2007

Vốn điều lệ: 3,914,000,000,000

Số CP niêm yết: 391,400,000

Số CP đang LH: 391,334,260

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0303165480

GPTL: 793/QĐ-BCN

Ngày cấp: 15/03/2007

GPKD: 4103007696

Ngày cấp: 31/08/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất, kinh doanh phân bón, hoá chất nông dược và dầu khí.

- Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng.

- Sản xuất hóa chất công nghiệp.

- Năm 2003: Công ty Phân đạm và Hóa chất Dầu khí được thành lập.

- Năm 2004: Tổng Công ty đã tiếp nhận bàn giao Nhà máy đạm Phú Mỹ từ tổ hợp Nhà thầu Technip - Samsung và Ban QLDA Nhà máy Đạm Phú Mỹ.

- Ngày 31/08/2007: Công ty chuyển đổi thành CTCP.

- Ngày 05/11/2007: Giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 95,000 đồng.

- Ngày 15/5/2008: Công ty chuyển thành Tổng công ty theo mô hình công ty mẹ - công ty con.

- Năm 2010: Nhà máy Đạm Phú Mỹ hoàn thành dây chuyền thu hồi C02 từ khói thải, nâng công suất sản xuất Ure lên 800 ngàn tấn/năm.

- Năm 2013: Nhà máy đạm Phú Mỹ đạt mốc sản lượng 7 triệu tấn.

- Ngày 31/12/2021: Vốn điều lệ của Tổng Công ty là 3,914,000,000,000 VND

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.