CTCP Đông Hải Bến Tre (HOSE: DHC)

Dong Hai Joint Stock Company of Bentre

37,400

-1,200 (-3.11%)
19/04/2024 12:58

Mở cửa38,300

Cao nhất38,300

Thấp nhất37,000

KLGD280,200

Vốn hóa3,010

Dư mua49,800

Dư bán3,900

Cao 52T 47,100

Thấp 52T36,000

KLBQ 52T264,743

NN mua2,000

% NN sở hữu38.63

Cổ tức TM2,500

T/S cổ tức0.06

Beta0.85

EPS*3,839

P/E10.05

F P/E6.90

BVPS23,004

P/B1.68

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng DHC: HPG VNM HAH DGW ACB
Trending: HPG (87.628) - NVL (72.626) - DIG (66.730) - MBB (57.369) - VND (50.146)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đông Hải Bến Tre
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
19/04/202437,400-1,200 (-3.11%)280,200
17/04/202438,600-700 (-1.78%)234,600
16/04/202439,300 (0.00%)387,400
15/04/202439,300-2,800 (-6.65%)388,800
12/04/202442,100500 (+1.20%)168,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
24/11/2023Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
25/08/2023Trả cổ tức đợt 4/2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
25/05/2023Trả cổ tức đợt 3/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
14/12/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
14/12/2022Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 15/04/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 15/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 40 0 12/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 03/04/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 40 0 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 25 0 15/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 50 20 11/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
13 ACBS (CK ACB) 50 0 12/04/2024
14 BSC (CK BIDV) 50 0 15/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 11/04/2024
16 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2024
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 16/04/2024
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 12/04/2024
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 SSV (CK Shinhan) 30 0 16/04/2024
21 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 12/04/2024
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
23 VDSC (CK Rồng Việt) 35 0 02/04/2024
24 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 12/04/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 08/04/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 30 0 16/04/2024
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/04/2024
28 ABS (CK An Bình) 50 0 18/03/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 50 0 15/04/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
32 EVS (CK Everest) 40 0 15/04/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 49,5 28/11/2023
34 BOS (CK BOS) 40 0 04/04/2024
35 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
05/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
29/03/2024Nghị quyết HĐQT về việc vay vốn ngắn hạn bổ sung vốn lưu động tãi Citibank
15/03/2024Nghị quyết HĐQT về việc thống nhất kế hoạch tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2024
12/03/2024CBTT Nghị quyết HĐQT về việc chốt danh sách cổ đông tham dự ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
02/01/2024CBTT Nghị quyết HĐQT thống nhất tiếp tục ký hợp đồng với CTCP Dịch Vụ Năng Lượng Thành Công

CTCP Đông Hải Bến Tre

Tên đầy đủ: CTCP Đông Hải Bến Tre

Tên tiếng Anh: Dong Hai Joint Stock Company of Bentre

Tên viết tắt:DOHACO

Địa chỉ: Lô AIII - KCN Giao Long - X.An Phước - H.Châu Thành - Tỉnh Bến Tre

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Ngọc Tố Uyên

Điện thoại: (84.275) 361 1666

Fax: (84.275) 361 1777

Email:donghaibentre@yahoo.com

Website:http://www.dohacobentre.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất giấy

Ngày niêm yết: 23/07/2009

Vốn điều lệ: 699,944,230,000

Số CP niêm yết: 80,493,048

Số CP đang LH: 80,493,048

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 1300358260

GPTL: 4278/QÐ-UB

Ngày cấp: 25/12/2002

GPKD: 5503000006

Ngày cấp: 02/04/2003

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất và kinh doanh giấy, bột giấy, các sản phẩm bao bì từ giấy, nhựa, in bao bì

- Nuôi trồng thủy sản

- Kinh doanh vận tải hàng hoá, thức ăn thủy sản, xuất nhập khẩu nông sản, thủy hải sản...

- Năm 1994: Nhà máy Bao bì được thành lập với vốn ban đầu là 80 triệu đồng.

- Năm 2003: Công ty chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Đông Hải Bến Tre với vốn điều lệ là 4 tỷ đồng.

- Tháng 06/2004: Tăng vốn điều lệ lên 6 tỷ đồng.

- Tháng 06/2006: Tăng vốn điều lệ lên 12 tỷ đồng.

- Tháng 04/2007: Tăng vốn điều lệ lên 30 tỷ đồng.

- Năm 2008: Trở thành công ty đại chúng.

- Tháng 03/2008: Tăng vốn điều lệ lên 80 tỷ đồng.

- Ngày 23/07/2009: Giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Tháng 01/2010: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng.

- Tháng 09/2010: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.

- Năm 2014: Tăng vốn điều lệ lên 156.9 tỷ đồng.

- Tháng 09/2015: Tăng vốn điều lệ lên 172.58 tỷ đồng.

- Tháng 04/2016: Tăng vốn điều lệ lên 232.58 tỷ đồng.

- Tháng 10/2016: Tăng vốn điều lệ lên 255.84 tỷ đồng.

- Ngày 21/12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 344.59 tỷ đồng.

- Ngày 27/12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 413.51 tỷ đồng.

- Ngày 06/03/2019: Tăng vốn điều lệ lên 447.97 tỷ đồng.

- Ngày 28/10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 537.56 tỷ đồng.

- Ngày 18/02/2020: Tăng vốn điều lệ lên 559.95 tỷ đồng.

- Ngày 07/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 699.94 tỷ đồng.

- Tháng 01/2023: Tăng vốn điều lệ lên 804.93 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.