Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel (HOSE: CTR)

Viettel Construction Joint Stock Corporation

118,700

-800 (-0.67%)
17/04/2024 15:00

Mở cửa120,000

Cao nhất120,800

Thấp nhất118,000

KLGD284,700

Vốn hóa13,578

Dư mua5,600

Dư bán2,400

Cao 52T 142,700

Thấp 52T60,300

KLBQ 52T311,227

NN mua21,300

% NN sở hữu10.54

Cổ tức TM2,919

T/S cổ tức0.02

Beta1.22

EPS*4,513

P/E26.48

F P/E28.07

BVPS17,404

P/B6.87

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng CTR: VTP VGI FPT DGC HPG
Trending: HPG (101.189) - NVL (84.332) - DIG (77.191) - MBB (63.736) - VND (56.445)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
17/04/2024118,700-800 (-0.67%)284,700
16/04/2024119,5002,900 (+2.49%)612,600
15/04/2024116,600-8,700 (-6.94%)461,600
12/04/2024125,3002,400 (+1.95%)152,500
11/04/2024122,900-2,800 (-2.23%)610,700
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
18/01/2024Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,919 đồng/CP
29/06/2023Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
17/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
17/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:231
23/06/2021Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:29.458
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 15/04/2024
2 SSI (CK SSI) 40 -10 15/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 12/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 40 0 03/04/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 40 0 15/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 50 0 11/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
13 ACBS (CK ACB) 40 0 12/04/2024
14 BSC (CK BIDV) 50 0 15/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 11/04/2024
16 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2024
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 16/04/2024
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 12/04/2024
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 SSV (CK Shinhan) 30 0 16/04/2024
21 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 12/04/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 02/04/2024
23 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 12/04/2024
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 08/04/2024
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 16/04/2024
26 ABS (CK An Bình) 50 0 18/03/2024
27 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
28 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
29 EVS (CK Everest) 40 0 15/04/2024
30 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 06/03/2024
31 BOS (CK BOS) 40 0 04/04/2024
32 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
03/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
24/01/2024CBTT Nghị quyết HĐQT thông qua KQKD năm 2023 và kế hoạch kinh doanh năm 2024
08/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023
25/03/2024BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2023
08/03/2024Báo cáo tình hình quản trị năm 2023

Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel

Tên đầy đủ: Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel

Tên tiếng Anh: Viettel Construction Joint Stock Corporation

Tên viết tắt:VIETTEL CONSTRUCTION

Địa chỉ: Số 1 Giang Văn Minh - P. Kim Mã - Q. Ba Đình - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Ngọc Ánh

Điện thoại: (84.24) 6275 1783 - 6266 1225

Fax: (84.24) 6275 1783 - 6257 1783

Email:info@congtrinhviettel.com.vn

Website:https://viettelconstruction.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Công nghệ và thông tin

Ngành: Viễn thông

Ngày niêm yết: 23/02/2022

Vốn điều lệ: 1,143,858,790,000

Số CP niêm yết: 114,385,879

Số CP đang LH: 114,385,879

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0104753865

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0104753865

Ngày cấp: 09/06/2010

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Xây dựng, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng viễn thông

- Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

- Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông, máy vi tính

- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng

- Hoạt động viễn thông có dây và không dây...

- Năm 1995: Tổng công ty cổ phần Công trình Viettel ( Viettel Construction) được thành lập, là một thành viên thuộc hệ sinh thái của Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội ( Viettel) với 5 lĩnh vực kinh doanh chính: Xây dựng, Đầu tư hạ tầng cho thuê, Giải pháp Tích cực, Vận hành khai thác và Công nghệ thông tin.

- Ngày 06/04/2005: đổi tên thành Công ty Công trình Viettel.

- Tháng 04/2006: đổi tên thành Công ty TNHH Nhà nước MTV Công trình Viettel.

- Ngày 09/06/2010: chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là CTCP Công trình Viettel.

- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 306,530,900,000 đồng.

- Năm 2016: Tăng vốn điều lệ lên 428,400,340,000 đồng.

- Ngày 18/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 471,233,410,000 đồng.

- Ngày 31/10/2017: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 26,000 đ/CP.

- Ngày 18/07/2018: Đổi tên thành Tổng Công ty Cổ phần Công trình Viettel.

- Ngày 17/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 518,350,430,000 đồng.

- Ngày 18/10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 606,975,090,000 đồng.

- Ngày 29/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 704,081,250,000 đồng.

- Ngày 15/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 717,818,280,000 đồng.

- Ngày 10/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 929,238,730,000 đồng.

- Ngày 15/02/2022: Hủy đăng ký giao dịch trên thị trường UPCoM.

- Ngày 23/02/2022: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 85,400 đ/CP.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,143,859,000,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.