Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (HOSE: CTG)

Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade

34,050

600 (+1.79%)
16/04/2024 15:00

Mở cửa33,900

Cao nhất34,050

Thấp nhất32,800

KLGD15,414,300

Vốn hóa182,848

Dư mua165,900

Dư bán95,100

Cao 52T 36,500

Thấp 52T24,500

KLBQ 52T6,148,939

NN mua787,915

% NN sở hữu27.54

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.48

EPS*4,137

P/E8.09

F P/E9.30

BVPS23,756

P/B1.41

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng CTG: MBB HPG BID TCB VCB
Trending: HPG (93.861) - NVL (82.869) - DIG (71.380) - MBB (59.738) - VND (57.046)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
16/04/202434,050600 (+1.79%)15,414,300
15/04/202433,450-2,450 (-6.82%)29,292,700
12/04/202435,9002,200 (+6.53%)23,775,200
11/04/202433,70050 (+0.15%)4,179,700
10/04/202433,650-600 (-1.75%)4,301,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
30/11/2023Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:11.7415
14/12/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 800 đồng/CP
07/07/2021Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:29.0695
17/12/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
27/09/2017Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền, 700 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 22/03/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 14/03/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 21/03/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 20/03/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 29/02/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 20/01/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 04/03/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 15/03/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 05/03/2024
10 FPTS (CK FPT) 50 0 21/03/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/03/2024
13 ACBS (CK ACB) 50 0 15/03/2024
14 BSC (CK BIDV) 50 0 07/03/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 20/03/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 19/03/2024
17 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
18 SSV (CK Shinhan) 50 0 22/03/2024
19 YSVN (CK Yuanta) 50 0 20/03/2024
20 VIX (CK IB) 50 0 18/03/2024
21 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 22/03/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 12/03/2024
23 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 19/03/2024
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 04/03/2024
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 19/03/2024
26 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/03/2024
27 ABS (CK An Bình) 50 0 18/03/2024
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 FNS (CK Funan) 50 0 18/03/2024
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 01/03/2024
31 EVS (CK Everest) 50 0 18/03/2024
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 06/03/2024
33 BOS (CK BOS) 50 0 07/03/2024
34 APG (CK An Phát) 50 0 18/03/2024
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
08/03/2024Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt chiến lược phát triển giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn đến năm 2030
05/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
21/03/2024CTG - Nghị quyết Hội đồng quản trị phê duyệt chủ trương thay đổi địa điểm đặt trụ sở chi nhánh Lưu Xá
20/03/2024Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt chủ trương thay đổi địa điểm đặt trụ sở Chi nhánh Lưu Xá
15/03/2024Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt chủ trương thay đổi địa điểm trụ sở chi nhánh Tây Thăng Long

Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade

Tên viết tắt:VIETINBANK

Địa chỉ: 108 Trần Hưng Đạo - P. Cửa Nam - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Lê Đức Thọ

Điện thoại: (84.24) 3942 1030

Fax: (84.24) 3942 1032

Email:Webmaster@vietinbank.vn

Website:https://www.vietinbank.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 16/07/2009

Vốn điều lệ: 53,699,917,480,000

Số CP niêm yết: 5,369,991,748

Số CP đang LH: 5,369,991,748

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100111948

GPTL: 13/GP-NHNN

Ngày cấp: 03/07/2009

GPKD: 0100111948

Ngày cấp: 03/07/2009

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kinh doanh ngân hàng

- Thực hiện các nghiệp vụ huy động vốn: Nhận tiền gửi; Phát hành giấy tờ có giá; Vay vốn của các tổ chức tín dụng khác và các tổ chức tín dụng nước ngoài

- Hoạt động tín dụng: Cho vay; Chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có phiếu khác; Bảo lãnh; ...

.

- 1988: Ngân hàng Công thương Việt Nam được thành lập trên cơ sở tách ra từ Ngân hàng Nhà nước.

- Ngày 25/12/2008: Ngân hàng Công thương Việt Nam tổ chức bán đấu giá cổ phần ra công chúng thành công và thực hiện chuyển đổi thành doanh nghiệp cổ phần.

- Ngày 03/07/2009: Ngân hàng Nhà nước ký quyết định số 14/GP-NHNN thành lập và hoạt động Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam. Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam chính thức hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần đầu số 0103038874 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp Hà Nội cấp ngày 03/07/2009.

- Ngày 16/07/2009: cổ phiếu của VietinBank chính thức được niêm yết và giao dịch trên HOSE với mã giao dịch là CTG.

- Ngày 25/01/2011: VietinBank và Công ty tài chính quốc tế (IFC) thuộc Ngân hàng Thế giới ký kết các thỏa thuận hợp tác đầu tư, IFC đầu tư khoảng 182 triệu USD để nắm giữ 10% cổ phần tại VietinBank.

- Ngày 27/12/2012: hợp đồng đầu tư chiến lược và hợp đồng hợp tác toàn diện giữa VietinBank và Bank of Tokyo-Mitsubishi UFJ (BTMU) chính thức được ký kết. Hợp đồng được ký kết mang về cho VietinBank khoản tiền là 15,465 tỷ đồng, tương đương 743 triệu USD với giá bán là 24,000 đồng/cổ phần. BTMU trở thành nhà đầu tư chiến lược, sở hữu 20% cổ phần của VietinBank.

- Năm 2013: Phát hành quyền mua cho cổ đông hiện hữu tỷ lệ 14%, tăng vốn điều lệ lên 37,234 tỷ đồng.

- Ngày 21/07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 48,057,506,000,000 đồng.

- Ngày 08/01/2024: Tăng vốn điều lệ lên 53,699,917,480,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.