CTCP City Auto (HOSE: CTF)

City Auto Corporation

30,000

50 (+0.17%)
29/03/2024 15:04

Mở cửa29,900

Cao nhất30,000

Thấp nhất29,550

KLGD82,400

Vốn hóa2,682

Dư mua3,800

Dư bán16,600

Cao 52T 34,400

Thấp 52T26,800

KLBQ 52T416,468

NN mua-

% NN sở hữu2.90

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.05

EPS*539

P/E55.61

F P/E19.60

BVPS12,045

P/B2.49

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng CTF: HAX VND NVL GEX CMV
Trending: VND (139.789) - NVL (116.689) - HPG (114.454) - DIG (93.508) - MBB (72.263)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP City Auto
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
29/03/202430,00050 (+0.17%)82,400
28/03/202429,950 (0.00%)52,400
27/03/202429,950200 (+0.67%)59,300
26/03/202429,750100 (+0.34%)81,200
25/03/202429,650 (0.00%)111,200
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
12/10/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12
12/07/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
06/12/2021Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:6
25/12/2020Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000 đồng/CP
17/06/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 22/03/2024
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 VNDIRECT (CK VNDirect) 20 -30 12/11/2020
4 Vietcap (CK Bản Việt) 20 0 15/03/2024
5 KIS (CK KIS) 20 0 05/03/2024
6 BSC (CK BIDV) 40 0 07/03/2024
7 MBKE (CK MBKE) 20 0 20/03/2024
8 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 19/03/2024
9 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
10 YSVN (CK Yuanta) 10 0 20/03/2024
11 VIX (CK IB) 10 0 18/03/2024
12 PHS (CK Phú Hưng) 20 0 22/03/2024
13 DNSE (CK Đại Nam) 10 0 19/03/2024
14 Pinetree Securities (CK Pinetree) 0,3 -19,7 08/08/2023
15 AGRISECO (CK Agribank) 30 0 19/03/2024
16 ABS (CK An Bình) 1 0 18/03/2024
17 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
18 FNS (CK Funan) 20 0 18/03/2024
19 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 01/02/2024
20 EVS (CK Everest) 30 0 18/03/2024
21 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 06/03/2024
22 APG (CK An Phát) 50 0 18/03/2024
23 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
08/01/2024Nghị quyết HĐQT về việc giao dịch với các bên có liên quan
27/03/2024Giải trình kết quả kinh doanh năm 2023
27/03/2024Giải trình kết quả kinh doanh quý 4 năm 2023
27/03/2024BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2023
27/03/2024BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2023

CTCP City Auto

Tên đầy đủ: CTCP City Auto

Tên tiếng Anh: City Auto Corporation

Tên viết tắt:City Auto Corp

Địa chỉ: Số 218 Quốc lộ 13 - P. Hiệp Bình Chánh - Tp. Thủ Đức - TP. HCM

Người công bố thông tin: Ms. Phạm Thị Hồng Phương

Điện thoại: (84.28) 3726 2626

Fax: (84.28) 3726 3626

Email:cityford@cityford.com.vn

Website:http://www.cityford.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Bán lẻ

Ngành: Bán lẻ xe hơi và phụ tùng

Ngày niêm yết: 30/05/2017

Vốn điều lệ: 893,964,630,000

Số CP niêm yết: 89,396,463

Số CP đang LH: 89,396,463

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0307979603

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0307979603

Ngày cấp: 09/03/2009

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Phân phối sĩ và lẻ xe ô tô và xe có động cơ khác; bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác

- Đại lý du lịch

- Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình

- Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu; tư vấn, môi giới, đấu giá quyền sử dụng đất

- Hoạt động đại lý và môi giới bảo hiểm.

- Ngày 09/03/2009: CTCP Tân Thành Đô City Ford được thành lập (tiền thân của CTCP City Auto) với vốn điều lệ ban đầu là 32 tỷ đồng.

- Ngày 25/12/2012: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng.

- Ngày 16/08/2014: Tăng vốn điều lệ lên 180 tỷ đồng.

- Tháng 12/2015: CT đổi tên thành CTCP City Auto.

- Ngày 30/05/2017: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 12,000 đ/CP.

- Tháng 07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 455.4 tỷ đồng.

- Tháng 04/2021: Tăng vốn điều lệ lên 683 tỷ đồng.

- Ngày 21/12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 723.97 tỷ đồng.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 760.17 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.