CTCP Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (HOSE: BSI)

Bank for Invesment & Development of Vietnam Securities Company

31,950

-1,000 (-3.03%)
08/06/2023 15:00

Mở cửa33,000

Cao nhất33,000

Thấp nhất31,950

KLGD1,805,400

Vốn hóa5,984

Dư mua56,100

Dư bán63,300

Cao 52T 33,600

Thấp 52T12,100

KLBQ 52T797,257

NN mua1,000

% NN sở hữu35.51

Cổ tức TM700

T/S cổ tức0

Beta-

EPS*811

P/E40.63

F P/E10.95

BVPS23,834

P/B1.38

* EPS theo công bố trong BCTC năm gần nhất của DN
Mã xem cùng BSI: VND FTS SSI VIX DIG
Trending: HPG (99.515) - NVL (89.486) - DIG (88.575) - VND (78.715) - MBB (58.835)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
08/06/202331,950-1,000 (-3.03%)1,805,400
07/06/202332,950-550 (-1.64%)1,306,200
06/06/202333,500900 (+2.76%)1,630,900
05/06/202332,600-1,000 (-2.98%)1,824,200
02/06/202333,600150 (+0.45%)1,245,200
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
07/10/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 700 đồng/CP
26/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 900 đồng/CP
20/12/2019Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
19/06/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
27/05/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 800 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MAS (CK Mirae Asset) 30 0 27/10/2022
2 SSI (CK SSI) 30 10 26/10/2022
3 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 01/11/2022
4 VNDIRECT (CK VNDirect) 20 0 14/05/2021
5 VPS (CK VPS) 30 0 30/08/2022
6 KIS (CK KIS) 30 0 28/10/2022
7 Vietcap (CK Bản Việt) 20 -10 19/10/2022
8 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 07/10/2022
9 FPTS (CK FPT) 30 0 31/10/2022
10 MBS (CK MB) 40 0 25/10/2022
11 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 28/10/2022
12 MBKE (CK MBKE) 20 -10 28/10/2022
13 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 31/10/2022
14 ACBS (CK ACB) 40 10 28/10/2022
15 DNSE Jsc (CK Đại Nam) 30 0 30/06/2021
16 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 21/08/2019
17 VDSC (CK Rồng Việt) 25 0 09/09/2022
18 YSVN (CK Yuanta) 20 0 31/10/2022
19 SSV (CK Shinhan) 30 0 01/11/2022
20 VIX (CK IB) 20 0 05/09/2019
21 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
22 AGRISECO (CK Agribank) 30 0 11/10/2022
23 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 12/09/2022
24 PSI (CK Dầu khí) 50 0 05/10/2022
25 FNS (CK Funan) 20 0 17/10/2022
26 ABS (CK An Bình) 50 10 27/10/2022
27 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/10/2022
28 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/05/2020
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 14/05/2020
30 EVS.,JSC (CK Everest) 50 0 16/08/2019
31 BOS (CK BOS) 30 0 07/10/2022
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 20/09/2022
05/06/2023Nghị quyết HĐQT về việc chốt DSCĐ để thực hiện quyền
09/05/2023Nghị quyết HĐQT thông qua việc triển khai phương án phát hành cổ phiếu để trả cổ tức và phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu
17/04/2023Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2023
17/04/2023Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2023
17/04/2023Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2023

CTCP Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam

Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam

Tên tiếng Anh: Bank for Invesment & Development of Vietnam Securities Company

Tên viết tắt:BSC

Địa chỉ: Tầng 8 và tầng 9 - Tòa nhà ThaiHoldings -Số 210 Trần Quang Khải - P. Tràng Tiền - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Lê Quang Huy

Điện thoại: (84.24) 2220 0668

Fax: (84.24) 2220 0669

Email:service@bsc.com.vn

Website:http://www.bsc.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 19/07/2011

Vốn điều lệ: 1,878,001,200,000

Số CP niêm yết: 187,800,120

Số CP đang LH: 187,300,660

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0101003060

GPTL: 111/GP-UBCKNN

Ngày cấp: 26/11/1999

GPKD:

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Môi giới chứng khoán
- Tự doanh chứng khoán
- Bảo lãnh phát hành chứng khoán
- Tư vấn đầu tư chứng khoán và các nghiệp vụ khác theo quy định của pháp luật.

VP đại diện:

Lầu 9 - Tòa nhà 146 Nguyễn Công Trứ - Q.1 - Tp.HCM
Tel: (84.4) 3821 8508
Fax: (84.4) 3821 8510

- Năm 1999: Tiền thân là CT TNHH Chứng khoán BIDV đựơc thành lập với VĐL ban đầu là 55 tỷ đồng.

- Ngày 31/12/2010: CT chính thức chuyển sang hoạt động theo hình thức CTCP.

- Ngày 01/01/2011: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam với vốn điều lệ 865 tỷ đồng.

- Ngày 19/07/2011: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Ngày 19/07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 929,884,920,000 đồng.

- Ngày 27/11/2017: Tăng vốn điều lệ lên 976,374,350,000 đồng.

- Ngày 08/02/2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,076,374,350,000 đồng.

- Ngày 11/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,220,700,780,000 đồng.

- Ngày 28/04/2021: Ngày giao dịch cuối cùng để chuyển đổi hệ thống giao dịch từ HOSE sang HNX.

- Ngày 06/05/2021: Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu chuyển giao dịch từ hệ thống HOSE sang HNX.

- Ngày 27/08/2021: Ngày giao dịch cuối cùng để chuyển đổi hệ thống giao dịch từ HNX sang HOSE.

- Ngày 06/09/2021: Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu chuyển giao dịch từ hệ thống HNX sang HOSE.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.