CTCP Khoáng sản Bình Định (HOSE: BMC)

Binh Dinh Minerals Joint Stock Company

17,800

-150 (-0.84%)
17/04/2024 15:00

Mở cửa18,250

Cao nhất18,450

Thấp nhất17,800

KLGD25,800

Vốn hóa221

Dư mua2,400

Dư bán2,700

Cao 52T 21,700

Thấp 52T12,400

KLBQ 52T55,158

NN mua400

% NN sở hữu4.98

Cổ tức TM900

T/S cổ tức0.05

Beta0.81

EPS*2,120

P/E8.47

F P/E13.12

BVPS18,807

P/B0.95

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng BMC: BMP VGI DHA HPG MBB
Trending: HPG (101.189) - NVL (84.332) - DIG (77.191) - MBB (63.736) - VND (56.445)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Khoáng sản Bình Định
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
17/04/202417,800-150 (-0.84%)25,800
16/04/202417,950-450 (-2.45%)20,900
15/04/202418,400-950 (-4.91%)25,000
12/04/202419,350 (0.00%)7,500
11/04/202419,350 (0.00%)3,800
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
30/05/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 900 đồng/CP
31/08/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 800 đồng/CP
18/01/2022Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 800 đồng/CP
13/07/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 800 đồng/CP
17/05/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 800 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 50 0 15/04/2024
2 VPS (CK VPS) 20 0 31/03/2024
3 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 -20 09/04/2024
4 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 07/07/2016
5 KIS (CK KIS) 20 0 15/04/2024
6 FPTS (CK FPT) 20 0 11/04/2024
7 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
8 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
9 ACBS (CK ACB) 20 0 12/04/2024
10 MBKE (CK MBKE) 20 0 11/04/2024
11 VIX (CK IB) 20 0 15/04/2024
12 YSVN (CK Yuanta) 40 0 17/08/2023
13 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 12/04/2024
14 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
15 SSV (CK Shinhan) 30 0 16/04/2024
16 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 12/04/2024
17 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 30/06/2021
18 Pinetree Securities (CK Pinetree) 25 0 08/04/2024
19 AGRISECO (CK Agribank) 30 0 16/04/2024
20 ABS (CK An Bình) 1 0 18/03/2024
21 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
22 FNS (CK Funan) 30 0 15/04/2024
23 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
24 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
25 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
26 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
16/04/2024BCTC quý 1 năm 2024
22/03/2024Nghị quyết HĐQT về việc thông qua thời gian và địa điểm tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2024
21/03/2024Nghị quyết HĐQT về việc thông qua thời gian và địa điểm tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2024
21/03/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
29/03/2024Báo cáo tình hình quản trị năm 2023 (điều chỉnh)

CTCP Khoáng sản Bình Định

Tên đầy đủ: CTCP Khoáng sản Bình Định

Tên tiếng Anh: Binh Dinh Minerals Joint Stock Company

Tên viết tắt:BIMICO

Địa chỉ: 11 Hà Huy Tập - Tp.Quy Nhơn - T.Bình Định

Người công bố thông tin: Mr. Huỳnh Ngọc Bích

Điện thoại: (84.256) 382 2073

Fax: (84.256) 382 2497

Email:bimicovn@dng.vnn.vn

Website:http://www.bimico.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Khai khoáng

Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)

Ngày niêm yết: 28/12/2006

Vốn điều lệ: 123,926,300,000

Số CP niêm yết: 12,392,630

Số CP đang LH: 12,392,630

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 4100390008

GPTL: 09/2001/QĐ-UB

Ngày cấp: 08/01/2001

GPKD: 3503000009

Ngày cấp: 08/01/2001

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Khai thác, chế biến và mua bán khoáng sản từ quặng sắt, khoáng Titan và các loại quặng khoáng sản khác

- Các hoạt động hỗ trợ khai thác khoáng sản

- Kiểm tra, phân tích các loại quặng khoáng sản

- Mua bán các loại vật tư, máy móc, thiết bị phục vụ khai thác và chế biến quặng khoáng sản...

- Tiền thân là Công ty Khoáng sản Bình Định được thành lập năm 1985.

- Ngày 08/01/2001: Chuyển thành CTCP với vốn điều lệ là 13.11 tỷ đồng.

- Tháng 05/2007: Tăng vốn điều lệ lên 39.34 tỷ đồng.

- Tháng 02/2008: Tăng vốn điều lệ lên 59.01 tỷ đồng.

- Tháng 05/2008: Tăng vốn điều lệ lên 82.61 tỷ đồng.

- Tháng 06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 123.92 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.