CTCP Nam Việt (HOSE: ANV)

Nam Viet Corporation

34,750

-550 (-1.56%)
29/03/2024 15:04

Mở cửa35,300

Cao nhất35,300

Thấp nhất34,700

KLGD1,261,100

Vốn hóa4,626

Dư mua114,900

Dư bán60,900

Cao 52T 39,700

Thấp 52T24,600

KLBQ 52T1,961,030

NN mua2,100

% NN sở hữu2.30

Cổ tức TM1,000

T/S cổ tức0.03

Beta1.59

EPS*317

P/E111.49

F P/E15.71

BVPS21,412

P/B1.65

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng ANV: VHC IDI VND HPG NVL
Trending: VND (139.789) - NVL (116.689) - HPG (114.454) - DIG (93.508) - MBB (72.263)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Nam Việt
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
29/03/202434,750-550 (-1.56%)1,261,100
28/03/202435,300450 (+1.29%)3,418,800
27/03/202434,850250 (+0.72%)1,771,500
26/03/202434,600500 (+1.47%)1,445,100
25/03/202434,100-950 (-2.71%)2,332,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
30/10/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
31/10/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
25/11/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
03/12/2020Trả cổ tức đợt 2/2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
17/04/2020Trả cổ tức đợt 1/2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 22/03/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 14/03/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 40 0 21/03/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 20/03/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 29/02/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 20/01/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 04/03/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 45 0 15/03/2024
9 KIS (CK KIS) 35 0 05/03/2024
10 FPTS (CK FPT) 30 0 21/03/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/03/2024
13 ACBS (CK ACB) 50 0 15/03/2024
14 BSC (CK BIDV) 50 0 07/03/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 20/03/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 19/03/2024
17 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
18 SSV (CK Shinhan) 40 0 22/03/2024
19 YSVN (CK Yuanta) 40 0 20/03/2024
20 VIX (CK IB) 50 0 18/03/2024
21 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 22/03/2024
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
23 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 12/03/2024
24 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 19/03/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 25 0 04/03/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 19/03/2024
27 PSI (CK Dầu khí) 50 30 08/03/2024
28 ABS (CK An Bình) 50 0 18/03/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 40 0 18/03/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 01/03/2024
32 EVS (CK Everest) 40 0 18/03/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 06/03/2024
34 BOS (CK BOS) 40 0 07/03/2024
35 APG (CK An Phát) 50 0 18/03/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
25/01/2024BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2023
25/01/2024BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2023
10/01/2024Báo cáo tình hình quản trị năm 2023
21/12/2023CBTT Nghị quyết HĐQT thông qua triển khai phương án phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần
26/10/2023BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2023

CTCP Nam Việt

Tên đầy đủ: CTCP Nam Việt

Tên tiếng Anh: Nam Viet Corporation

Tên viết tắt:NAVICO

Địa chỉ: Số 19D Trần Hưng Đạo - P. Mỹ Quý - Tp. Long Xuyên - T. An Giang

Người công bố thông tin: Mr. Trần Minh Cảnh

Điện thoại: (84.296) 393 2486 - 383 4060

Fax: (84.296) 383 4090 - 383 4054

Email:namvietagg@hcm.vnn.vn

Website:https://navicorp.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất thực phẩm

Ngày niêm yết: 07/12/2007

Vốn điều lệ: 1,275,396,250,000

Số CP niêm yết: 133,539,625

Số CP đang LH: 133,127,875

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 1600168736

GPTL: 5203000050

Ngày cấp: 02/10/2006

GPKD: 1600168736

Ngày cấp: 02/10/2006

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Chế biến XK các sản phẩm từ cá tra, cá basa cùng một số sản phẩm từ các loại thủy sản khác...

- Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu: sản xuất thuốc thú y, thủy sản

- Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình: bán buôn thuốc thú y.

- Năm 1993: Tiền thân là Công ty TNHH Nam Việt được thành lập và hoạt động với vốn điều lệ là 27 tỷ đồng.

- Từ năm 2001 đến 2004: Nam Việt đầu tư thêm 2 nhà máy sản xuất thủy sản đông lạnh với tổng công suất chế biến trung bình là 500 tấn cá/ngày.

- Ngày 02/10/2006: Chính thức chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Nam Việt với vốn điều lệ 660 tỷ đồng.

- Năm 2007: Niêm yết cổ phiếu tại HOSE và tăng vốn điều lệ lên 1,250,446,250,000 đồng.

- Năm 2012: Xây dựng và đưa Nhà máy chế biến thủy sản đi vào hoạt động với tổng công suất 200,000 tấn/năm.

- Ngày 12/02/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,275,396,250,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.