CTCP Dược phẩm Agimexpharm (UPCoM: AGP)

Agimexpharm Pharmaceutical JSC

36,000

2,800 (+8.43%)
29/03/2024 11:47

Mở cửa34,000

Cao nhất36,000

Thấp nhất34,000

KLGD55,360

Vốn hóa744

Dư mua17,740

Dư bán86,340

Cao 52T 36,000

Thấp 52T21,900

KLBQ 52T2,684

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM500

T/S cổ tức0.02

Beta-0.15

EPS*2,241

P/E14.81

F P/E11.83

BVPS17,164

P/B1.93

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng AGP: AFX IMP VMD PIV ATS
Trending: VND (139.789) - NVL (116.689) - HPG (114.454) - DIG (93.508) - MBB (72.263)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Dược phẩm Agimexpharm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
29/03/202436,0002,800 (+8.43%)55,360
28/03/202434,0001,900 (+5.92%)6,409
27/03/202432,900900 (+2.81%)3,227
26/03/202431,500-1,400 (-4.26%)3,100
25/03/202432,900 (0.00%)1,668
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
30/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
30/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
06/05/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
17/12/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:40, giá 12,000 đồng/CP
03/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
19/03/2024Nghị quyết HĐQT số 04/NQ-AGP.HĐQT ngày 19/03/2024 về việc triển khai phương án phát hành cổ phiếu để trả cổ tức năm 2023
18/03/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
24/02/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
21/02/2024Nghị quyết HĐQT số 03/NQ-AGP về việc ban hành Quy chế công bố thông tin Công ty
30/01/2024Nghị quyết HĐQT về việc chốt danh sách cổ đông để tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2024

CTCP Dược phẩm Agimexpharm

Tên đầy đủ: CTCP Dược phẩm Agimexpharm

Tên tiếng Anh: Agimexpharm Pharmaceutical JSC

Tên viết tắt:AGIMEXPHARM

Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học - P. Mỹ Bình - Tp. Long Xuyên - T. An Giang

Người công bố thông tin: Ms. Lê Minh Ngọc

Điện thoại: (84.296) 385 6961 - 385 6964

Fax: (84.296) 395 7301

Email:agp@agimexpharm.com

Website:https://agimexpharm.com

Sàn giao dịch: UPCoM

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất hóa chất, dược phẩm

Ngày niêm yết: 06/10/2015

Vốn điều lệ: 206,644,530,000

Số CP niêm yết: 20,664,453

Số CP đang LH: 20,664,453

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 1600699279

GPTL: 52/QĐ-UB

Ngày cấp: 10/06/1981

GPKD: 5203000020

Ngày cấp: 03/06/2004

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu

- Mua bán thiết bị quang học, thiết bị y tế, nha khoa, thiết bị bệnh viện

- Mua bán thuốc, dược phẩm, thực phẩm dinh dưỡng, mỹ phẩm

- Mua bán nguyên phụ liệu, sản xuất nước uống...

- Tiền thân là Xí nghiệp Dược phẩm An Giang, được thành lập theo quyết định số 52/QĐ-UB ngày 10/06/1981 của UBND tỉnh An Giang.

- Năm 1992: Công ty chuyển thành DNNN với với tên đầy đủ là Xí nghiệp Liên Hiệp Dược An Giang (ANGIPHARMA).

- Ngày 07/12/1996: Công ty Dược Phẩm An Giang chính thức được thành lập theo quyết định số 82/QĐ-UB của UBND tỉnh An Giang trên cơ sở trên cơ sở sáp nhập công ty Dược & Vật tư y tế An Giang vào Xí nghiệp Dược An Giang 2.

- Ngày 29/12/2003: Công ty chuyển đổi mô hình hoạt động sang CTCP theo quyết định số 2778/QĐ-UB của UBND tỉnh An Giang.

- Ngày 03/06/2004: Công ty chính thức hoạt động theo mô hình CTCP với tên gọi CTCP Dược Phẩm An Giang theo GCNĐKKD số 5203000020 do sở KH&ĐT tỉnh An Giang cấp với VĐL ban đầu là 6.777 tỷ đồng.

- Năm 2013, công ty chính thức trở thành công ty đại chúng.

- Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 22 tỷ đồng.

- Tháng 10/2012: Tăng vốn điều lệ lên 26.4 tỷ đồng.

- Tháng 11/2014: Tăng vốn điều lệ lên 39.59 tỷ đồng.

- Tháng 7/2015: Tăng vốn điều lệ lên 43.55 tỷ đồng.

- Ngày 14/09/2015: cổ phiếu công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch trên UPCoM với mã chứng khoán là AGP.

- Ngày 06/10/2015: cổ phiếu AGP giao dịch lần đầu trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 55,000đ/CP.

- Tháng 4/2017: Tăng vốn điều lệ lên 74.05 tỷ đồng.

- Tháng 5/2018: Tăng vốn điều lệ lên 96.26 tỷ đồng.

- Tháng 10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 128.35 tỷ đồng.

- Tháng 3/2022: Tăng vốn điều lệ lên 179.69 tỷ đồng.

- Tháng 7/2023: Tăng vốn điều lệ lên 206.64 tỷ đồng

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.