CTCP Damsan (HOSE: ADS)

DamSan Joint Stock Company

14,300

-50 (-0.35%)
28/03/2024 15:00

Mở cửa14,500

Cao nhất14,500

Thấp nhất14,200

KLGD771,900

Vốn hóa1,050

Dư mua110,100

Dư bán42,900

Cao 52T 17,500

Thấp 52T10,100

KLBQ 52T573,335

NN mua33,900

% NN sở hữu1.09

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.30

EPS*1,173

P/E12.23

F P/E6.93

BVPS15,946

P/B0.90

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng ADS: TNG VND STK DIG NVL
Trending: VND (132.426) - HPG (113.797) - NVL (110.511) - DIG (98.703) - MBB (72.317)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Damsan
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/03/202414,300-50 (-0.35%)771,900
27/03/202414,350650 (+4.74%)2,153,900
26/03/202413,700200 (+1.48%)524,100
25/03/202413,500-350 (-2.53%)814,200
22/03/202413,850-50 (-0.36%)675,800
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
14/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
05/09/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
20/10/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 561389:200000, giá 10,000 đồng/CP
18/06/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
21/08/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 22/03/2024
2 SSI (CK SSI) 30 0 14/03/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 20 0 21/03/2024
4 VPS (CK VPS) 0 -30 31/07/2023
5 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 03/04/2018
6 MBS (CK MB) 40 0 13/04/2018
7 KIS (CK KIS) 30 0 05/03/2024
8 FPTS (CK FPT) 30 0 21/03/2024
9 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 08/03/2024
10 ACBS (CK ACB) 20 0 15/03/2024
11 BSC (CK BIDV) 40 0 07/03/2024
12 MBKE (CK MBKE) 30 0 20/03/2024
13 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 19/03/2024
14 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
15 SSV (CK Shinhan) 25 0 22/03/2024
16 YSVN (CK Yuanta) 30 0 20/03/2024
17 VIX (CK IB) 30 0 18/03/2024
18 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 22/03/2024
19 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 19/03/2024
20 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 -25 04/03/2024
21 AGRISECO (CK Agribank) 30 0 19/03/2024
22 ABS (CK An Bình) 40 0 18/03/2024
23 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
24 FNS (CK Funan) 50 0 22/06/2023
25 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 01/03/2024
26 EVS (CK Everest) 40 0 18/03/2024
27 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 06/03/2024
28 APG (CK An Phát) 50 0 18/03/2024
29 TVB (CK Trí Việt) 50 10 31/08/2023
18/03/2024Nghị quyết HĐQT về việc lấy ý kiến người SH trái phiếu bằng văn bản
11/03/2024Nghị quyết HĐQT về việc thông qua kế hoạch SXKD năm 2024 (thay thế NQ số 08032024)
08/03/2024CBTT Nghị quyết HĐQT thông qua kế hoạch SXKD năm 2024
05/03/2024Nghị quyết HĐQT về việc thanh toán lãi trái phiếu thành cổ phiếu
04/03/2024CBTT Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2024

CTCP Damsan

Tên đầy đủ: CTCP Damsan

Tên tiếng Anh: DamSan Joint Stock Company

Tên viết tắt:Damsan JSC

Địa chỉ: Lô A4 - Đường Bùi Viện - KCN Nguyễn Đức Cảnh - P. Trần Hưng Đạo - Tp. Thái Bình - T. Thái Bình

Người công bố thông tin: Ms. Bùi Thị Thu Huyền

Điện thoại: (84-227) 3643 826

Fax: (84.227) 364 2312

Email:hc1@damsanjsc.vn

Website:http://damsanjsc.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất sợi, vải

Ngày niêm yết: 29/06/2016

Vốn điều lệ: 733,947,270,000

Số CP niêm yết: 73,394,727

Số CP đang LH: 73,394,727

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 1000389853

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 1000389853

Ngày cấp: 12/06/2006

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kinh doanh các loại bông nguyên liệu nhập khẩu,

- Sản xuất và xuất khẩu sợi OE và sợi CD, sợi xe đôi chi số từ 10 đến 32,

- Sản xuất kinh doanh và xuất khẩu khăn bông cao cấp, khăn ăn.

- Ngày 12/06/2006: Công ty Cổ phần Dệt sợi Damsan được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 12 tỷ đồng.

- Tháng 08/2007: Tăng vốn điều lệ lên 32.32 tỷ đồng.

- Tháng 08/2010: Tăng vốn điều lệ lên 60 tỷ đồng.

- Tháng 06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 80.7 tỷ đồng.

- Tháng 06/2013: Tăng vốn điều lệ lên 100.7 tỷ đồng.

- Ngày 23/10/2015: Tăng vốn điều lệ lên 160.7 tỷ đồng.

- Ngày 22/6/2016: Niêm yết trên HOSE.

- Ngày 29/06/2016: Ngày giao dịch đầu tiên với giá tham chiếu 17,000 đ/cổ phiếu.

- Tháng 11/2016: Tăng vốn điều lệ lên 168.73 tỷ đồng.

- Tháng 12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 255.17 tỷ đồng.

- Ngày 28/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 280.69 tỷ đồng.

- Ngày 31/12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 380.69 tỷ đồng.

- Tháng 09/2022: Tăng vốn điều lệ lên 437.79 tỷ đồng.

- Tháng 05/2023: Tăng vốn điều lệ lên 507.79 tỷ đồng.

- Tháng 02/2024: Tăng vốn điều lệ lên 733.94 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.