Công ty TNHH Chứng khoán ACB (Khác: ACBS)

ACB Securities Ltd., Co

Mở cửa

Cao nhất

Thấp nhất

KLGD

Vốn hóa

Dư mua

Dư bán

Cao 52T

Thấp 52T

KLBQ 52T

NN mua

% NN sở hữu

Cổ tức TM

T/S cổ tức

Beta-

EPS*

P/E

F P/E

BVPS

P/B

* EPS theo công bố trong BCTC năm gần nhất của DN
Mã xem cùng ACBS: VND MIRAEASSET PHS AGR ACB
Trending: NVL (148.333) - HPG (108.585) - VIC (105.634) - DIG (69.841) - VND (64.813)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Công ty TNHH Chứng khoán ACB
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
17/08/2023Bản cáo bạch chào bán Chứng quyền TCB/ACBS/Call/EU/Cash/7M/45
17/08/2023Bản cáo bạch chào bán Chứng quyền MBB/ACBS/Call/EU/Cash/7M/44
17/08/2023Bản cáo bạch chào bán Chứng quyền HPG/ACBS/Call/EU/Cash/7M/43
17/08/2023Bản cáo bạch chào bán Chứng quyền FPT/ACBS/Call/EU/Cash/7M/42
11/08/2023Báo cáo tỷ lệ vốn khả dụng tháng 6 năm 2023

Công ty TNHH Chứng khoán ACB

Tên đầy đủ: Công ty TNHH Chứng khoán ACB

Tên tiếng Anh: ACB Securities Ltd., Co

Tên viết tắt:ACBS

Địa chỉ: Tầng 3 - Tòa nhà Léman Luxury - Số 117 Nguyễn Đình Chiểu - P. Võ Thị Sáu - Q. 3 - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Nguyệt

Điện thoại: (84.28) 5404 3054

Fax: (84.28) 5404 3085

Email:acbs@acbs.com.vn

Website:https://www.acbs.com.vn

Sàn giao dịch: Khác

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết:

Vốn điều lệ: 3,000,000,000,000

Số CP niêm yết: 150,000,000

Số CP đang LH: 150,000,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0302030508

GPTL: 06/GPHÐKD

Ngày cấp: 29/06/2000

GPKD: 4104000006

Ngày cấp: 30/06/2000

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Môi giới chứng khoán
- Tự doanh
- Bảo lãnh phát hành
- Tư vấn và lưu ký chứng khoán
- Cung cấp các sản phẩm khác về Tư vấn tài chính Doanh nghiệp: Tư vấn mua lại và sáp nhập doanh nghiệp; Tư vấn niêm yết chứng khoán; ...

- CTy được thành lập vào tháng 06/2000 với hình thức CTy TNHH, với 100% là vốn của Ngân hàng TMCP Á Châu

    Chỉ tiêuĐơn vị
    Giá chứng khoánVNĐ
    Khối lượng giao dịchCổ phần
    Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
    Vốn hóaTỷ đồng
    Thông tin tài chínhTriệu đồng
    EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
    P/E, F P/E, P/BLần
    ROS, ROA, ROE%
    1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
    2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
    3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.