CTCP Đầu tư và Thương mại TNG (HNX: TNG)

TNG Investment and Trading JSC

22,500

-300 (-1.32%)
28/03/2024 15:19

Mở cửa22,800

Cao nhất22,900

Thấp nhất22,400

KLGD1,277,111

Vốn hóa2,554

Dư mua786,289

Dư bán1,085,189

Cao 52T 22,900

Thấp 52T15,200

KLBQ 52T2,080,275

NN mua22,100

% NN sở hữu20.70

Cổ tức TM800

T/S cổ tức0.04

Beta1.56

EPS*2,084

P/E10.94

F P/E9.24

BVPS16,394

P/B1.39

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TNG: VND HPG NVL DIG CEO
Trending: VND (132.426) - HPG (113.797) - NVL (110.511) - DIG (98.703) - MBB (72.317)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư và Thương mại TNG
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/03/202422,500-300 (-1.32%)1,277,111
27/03/202422,800900 (+4.11%)4,366,960
26/03/202421,900200 (+0.92%)1,635,980
25/03/202421,700-300 (-1.36%)1,895,764
22/03/202422,000 (0.00%)2,031,798
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
19/01/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 400 đồng/CP
09/10/2023Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 400 đồng/CP
14/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
09/01/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 400 đồng/CP
11/10/2022Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 400 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 22/03/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 14/03/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 21/03/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 25 0 20/03/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 29/02/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 20/01/2024
7 MBS (CK MB) 40 0 04/03/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 15/03/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 05/03/2024
10 FPTS (CK FPT) 30 0 21/03/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/03/2024
13 ACBS (CK ACB) 50 0 15/03/2024
14 BSC (CK BIDV) 40 0 07/03/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 20/03/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 19/03/2024
17 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
18 SSV (CK Shinhan) 40 0 22/03/2024
19 YSVN (CK Yuanta) 50 0 20/03/2024
20 VIX (CK IB) 50 0 18/03/2024
21 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 22/03/2024
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
23 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 12/03/2024
24 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 19/03/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 10 04/03/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 19/03/2024
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/03/2024
28 ABS (CK An Bình) 50 0 18/03/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 50 0 18/03/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 01/03/2024
32 EVS (CK Everest) 50 0 18/03/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 06/03/2024
34 BOS (CK BOS) 40 0 07/03/2024
35 APG (CK An Phát) 50 0 18/03/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
21/02/2024Nghị quyết HĐQT về việc chốt danh sách cổ đông để tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
02/02/2024Nghị quyết HĐQT về việc ký kết hợp đồng, thực hiện giao dịch với bên liên quan
10/01/2024Nghị quyết Hội đồng quản trị về việc giải thể Công ty TNHH Golf Yên Bình TNG
08/01/2024Nghị quyết HĐQT chi trả cổ tức bằng tiền năm 2023 đợt 2
31/01/2024BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2023

CTCP Đầu tư và Thương mại TNG

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư và Thương mại TNG

Tên tiếng Anh: TNG Investment and Trading JSC

Tên viết tắt:TNG

Địa chỉ: Số 434/1 đường Bắc Kạn - P. Hoàng Văn Thụ - Tp. Thái Nguyên - T. Thái Nguyên

Người công bố thông tin: Mr. Đào Đức Thanh

Điện thoại: (84.208) 385 4462 - 385 5617 - 385 6425

Fax: (84.208) 385 2060

Email:info@tng.vn

Website:https://tng.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm may mặc

Ngày niêm yết: 22/11/2007

Vốn điều lệ: 1,135,230,020,000

Số CP niêm yết: 113,523,002

Số CP đang LH: 113,523,002

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 4600305723

GPTL: Số 3744/QĐ-UB

Ngày cấp: 16/12/2002

GPKD: 1703000036

Ngày cấp: 08/10/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất và mua bán hàng may mặc

- Sản xuất bao bì giấy, nhựa làm túi nilon, áo mưa nilon và nguyên liệu hàng may mặc

- Đào tạo nghề may công nghiệp

- Mua bán máy móc thiết bị công nghiệp và phòng cháy chữa cháy...

- Ngày 22/11/1979: Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG, tiền thân là Xí nghiệp May Bắc Thái, được thành lập.

- Ngày 02/01/2003: Công ty chính thức trở thành CTCP May xuất khẩu Thái Nguyên với vồn điều lệ là 10 tỷ đồng.

- Tháng 12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 18.4 tỷ đồng.

- Tháng 03/2007: Tăng vốn điều lệ lên 54.3 tỷ đồng.

- Ngày 28/08/2007: Công ty đổi tên thành CTCP Đầu tư và Thương mại TNG.

- Ngày 22/11/2007: Cổ phiếu của công ty được niêm yết trên Sàn HNX.

- Tháng 01/2010: Tăng vốn điều lệ lên 86.87 tỷ đồng.

- Tháng 04/2011: Tăng vốn điều lệ lên 134.61 tỷ đồng.

- Tháng 06/2014: Tăng vốn điều lệ lên 148.07 tỷ đồng.

- Tháng 03/2015: Tăng vốn điều lệ lên 219.42 tỷ đồng.

- Tháng 03/2016: Tăng vốn điều lệ lên 296.22 tỷ đồng.

- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 298.22 tỷ đồng.

- Tháng 09/2016: Tăng vốn điều lệ lên 342.65 tỷ đồng.

- Ngày 27/07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 411.17 tỷ đồng.

- Tháng 12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 493.4 tỷ đồng.

- Tháng 04/2019: Tăng vốn điều lệ lên 518.07 tỷ đồng.

- Tháng 07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 621.68 tỷ đồng.

- Ngày 09/01/2020: Tăng vốn điều lệ lên 652.11 tỷ đồng.

- Ngày 11/08/2020: Tăng vốn điều lệ lên 704.27 tỷ đồng.

- Ngày 30/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 739.96 tỷ đồng.

- Ngày 13/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 795.37 tỷ đồng.

- Ngày 27/10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 858.98 tỷ đồng.

- Ngày 10/12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 926.98 tỷ đồng.

- Tháng 06/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,001.12 tỷ đồng.

- Tháng 09/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,051.17 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.