Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam (HOSE: MSB)

Vietnam Maritime Commercial Join Stock Bank

13,600

50 (+0.37%)
23/04/2024 15:00

Mở cửa13,600

Cao nhất13,850

Thấp nhất13,500

KLGD7,195,800

Vốn hóa27,200

Dư mua377,400

Dư bán202,300

Cao 52T 15,900

Thấp 52T11,800

KLBQ 52T7,637,876

NN mua1,061,500

% NN sở hữu29.70

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.14

EPS*2,322

P/E5.84

F P/E4.30

BVPS15,649

P/B0.87

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng MSB: SHB MBB VND HPG OCB
Trending: HPG (84.499) - NVL (72.462) - DIG (63.177) - MBB (61.218) - VND (58.699)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
23/04/202413,60050 (+0.37%)7,195,800
22/04/202413,550100 (+0.74%)3,539,400
19/04/202413,450250 (+1.89%)9,235,800
17/04/202413,200-400 (-2.94%)7,897,800
16/04/202413,600-200 (-1.45%)11,950,900
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
10/10/2022Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:30
07/10/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:30
28/01/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 101000:7757, giá 11,500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 15/04/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 15/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 12/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 03/04/2024
5 VPS (CK VPS) 40 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 15/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 40 0 11/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
13 BSC (CK BIDV) 40 0 15/04/2024
14 ACBS (CK ACB) 50 0 12/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 11/04/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 12/04/2024
17 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2024
18 YSVN (CK Yuanta) 50 0 16/04/2024
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 12/04/2024
21 SSV (CK Shinhan) 50 0 16/04/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 02/04/2024
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 12/04/2024
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 08/04/2024
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 16/04/2024
26 ABS (CK An Bình) 50 0 18/03/2024
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/04/2024
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 FNS (CK Funan) 50 0 15/04/2024
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
31 EVS (CK Everest) 50 0 15/04/2024
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
33 BOS (CK BOS) 40 0 04/04/2024
34 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
03/04/2024Công bố Nghị quyết Hội đồng quản trị phê duyệt cấp hạn mức tín dụng cho người liên quan của người nội bộ
03/04/2024Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt hạn mức cho KHCN
19/03/2024Nghị quyết Hội đồng quản trị về việc thay đổi thời gian tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
18/03/2024Nghị quyết HĐQT về việc thay đổi thời gian tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2024
23/02/2024Công bố thông tin các Nghị quyết của Hội đồng quản trị

Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime Commercial Join Stock Bank

Tên viết tắt:MSB

Địa chỉ: 54A Nguyễn Chí Thanh - P. Láng Thượng - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Hoàng Linh

Điện thoại: (84.24) 3771 8989

Fax: (84.24) 3771 8899

Email:msb@msb.com.vn

Website:https://www.msb.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 23/12/2020

Vốn điều lệ: 20,000,000,000,000

Số CP niêm yết: 2,000,000,000

Số CP đang LH: 2,000,000,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0200124891

GPTL: 0001/NH-GP

Ngày cấp: 24/12/1991

GPKD: 0200124891

Ngày cấp: 08/06/1991

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Huy động vốn ngắn hạn, trung hạn và dài hạn

- Tiếp nhận vốn ủy thác đầu tư và phát triển

- Cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn. Chiết khấu giấy tờ có giá; Hùn vốn, tham gia đâuù tư vào các tổ chức kinh tế; ...

- Ngày 08/06/1991: Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Maritime Bank) chính thức được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 40 tỷ đồng.

- Tháng 09/2007: Tăng vốn điều lệ lên 1,500 tỷ đồng.

- Tháng 01/2009: Tăng vốn điều lệ lên 2,240 tỷ đồng.

- Tháng 11/2009: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.

- Tháng 09/2010: Tăng vốn điều lệ lên 5,000 tỷ đồng. .

- Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 8,000 tỷ đồng.

- Tháng 7/2015: MaritimeBank quyết định mua lại CTCP Tài chính Dệt may Việt Nam – TFC.

- Ngày 12/08/2015: MaritimeBank chính thức nhận sáp nhập MDB, tăng vốn điều lệ lên 11,750 tỷ đồng.

- Ngày 23/12/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá 15,000 đ/CP .

- Ngày 23/11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 15,275 tỷ đồng.

- Tháng 01/2023: Tăng vốn điều lệ lên 20,000 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.