Chứng chỉ Quỹ ETF KIM GROWTH VN30 (HOSE: FUEKIV30)

KIM GROWTH VN30 ETF

8,400

-50 (-0.59%)
19/04/2024 15:00

Mở cửa8,450

Cao nhất8,450

Thấp nhất7,970

KLGD35,400

Vốn hóa779

Dư mua1,500

Dư bán41,400

Cao 52T 8,600

Thấp 52T6,700

KLBQ 52T32,815

NN mua21,500

% NN sở hữu93.15

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta-

EPS*

P/E-

F P/E-

BVPS

P/B-

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng FUEKIV30: E1VFVN30 FUEVFVND FUEVN100 HPG FUEMAV30
Trending: HPG (87.628) - NVL (72.626) - DIG (66.730) - MBB (57.369) - VND (50.146)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng chỉ Quỹ ETF KIM GROWTH VN30
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
19/04/20248,400-50 (-0.59%)35,400
17/04/20248,45050 (+0.60%)3,800
16/04/20248,400-10 (-0.12%)12,400
15/04/20248,410-90 (-1.06%)302,100
12/04/20248,500200 (+2.41%)51,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
21/02/2024Điều lệ năm 2024
06/02/2024BCTC quý 4 năm 2023
17/11/2023BCTC quý 2 năm 2023
17/11/2023BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2023
17/11/2023BCTC quý 3 năm 2023

Chứng chỉ Quỹ ETF KIM GROWTH VN30

Tên đầy đủ: Chứng chỉ Quỹ ETF KIM GROWTH VN30

Tên tiếng Anh: KIM GROWTH VN30 ETF

Tên viết tắt:KIM VN30 ETF

Địa chỉ: Phòng 1807-1808 - Toà nhà mPlaza Sài Gòn - Số 39 - Đường Lê Duẩn - P. Bến Nghé - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Yun Hang Jin

Điện thoại: (028) 3824 2220

Fax: (028) 3824 2225

Email:etf@koreainvestment.com.vn

Website:https://koreainvestment.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác

Ngày niêm yết: 07/01/2022

Vốn điều lệ: 545,000,000,000

Số CP niêm yết: 92,700,000

Số CP đang LH: 92,700,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế:

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD:

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

.

- Ngày 07/01/2022: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 10,124 đ/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCCQ ~ Cổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
Giá trị của một đơn vị quỹVNĐ
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.