CTCP Thực phẩm Sao Ta (HOSE: FMC)

Sao Ta Foods Joint Stock Company

48,200

-800 (-1.63%)
19/04/2024 15:00

Mở cửa47,100

Cao nhất48,800

Thấp nhất47,100

KLGD30,100

Vốn hóa3,152

Dư mua3,200

Dư bán2,600

Cao 52T 52,100

Thấp 52T39,900

KLBQ 52T62,423

NN mua1,000

% NN sở hữu31.80

Cổ tức TM2,000

T/S cổ tức0.04

Beta0.53

EPS*4,355

P/E11.25

F P/E8.01

BVPS35,042

P/B1.40

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng FMC: VHC HPG ANV HAG BSR
Trending: HPG (94.871) - NVL (79.290) - DIG (71.885) - MBB (63.926) - VND (55.090)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Thực phẩm Sao Ta
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
19/04/202448,200-800 (-1.63%)30,100
17/04/202449,0001,550 (+3.27%)30,400
16/04/202447,450450 (+0.96%)70,600
15/04/202447,000-2,500 (-5.05%)108,200
12/04/202449,500-400 (-0.80%)44,800
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
08/05/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
09/05/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
18/01/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 5:1, giá 25,000 đồng/CP
18/01/2021Trả cổ tức đợt 1/2020 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
30/06/2020Trả cổ tức đợt 2/2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 15/04/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 15/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 12/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 03/04/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 40 0 16/04/2024
8 KIS (CK KIS) 40 0 15/04/2024
9 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 08/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 50 0 11/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
13 ACBS (CK ACB) 50 0 12/04/2024
14 MBKE (CK MBKE) 50 0 11/04/2024
15 BSC (CK BIDV) 50 0 15/04/2024
16 VIX (CK IB) 30 0 15/04/2024
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 16/04/2024
18 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
19 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 12/04/2024
20 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 02/04/2024
21 SSV (CK Shinhan) 40 0 16/04/2024
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 12/04/2024
24 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 12/04/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 08/04/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 16/04/2024
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/04/2024
28 ABS (CK An Bình) 40 0 18/03/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 50 0 15/04/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
32 EVS (CK Everest) 50 0 15/04/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
34 BOS (CK BOS) 40 0 04/04/2024
35 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
19/04/2024BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024
19/04/2024BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2024
26/03/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
26/02/2024CBTT Nghị quyết HĐQT chốt danh sách cổ đông tổ chức ĐHĐCĐ thường niên 2024
12/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023

CTCP Thực phẩm Sao Ta

Tên đầy đủ: CTCP Thực phẩm Sao Ta

Tên tiếng Anh: Sao Ta Foods Joint Stock Company

Tên viết tắt:FIMEX VN

Địa chỉ: Km 2132 - Quốc lộ 1A - P. 2 - Tp. Sóc Trăng - T. Sóc Trăng

Người công bố thông tin: Mr. Tô Minh Chẳng

Điện thoại: (84.299) 382 2203 - 382 2223 - 382 2201

Fax: (84.299) 382 2122 - 382 5665

Email:fimexvn@hcm.vnn.vn

Website:https://www.fimexvn.com

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất thực phẩm

Ngày niêm yết: 07/12/2006

Vốn điều lệ: 653,888,890,000

Số CP niêm yết: 65,388,889

Số CP đang LH: 65,388,889

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 2200208753

GPTL: 346/QĐ.TCCB.02

Ngày cấp: 09/10/2002

GPKD: 5903000012

Ngày cấp: 19/12/2002

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Chế biến, bảo quản thủy sản và sản phẩm từ thủy sản, nhập khẩu MMTB, vật tư phục vụ trong ngành chế biến

- Mua bán lương thực, thực phẩm, nông sản sơ chế...

- Ngày 03/02/1996: Tiền thân của công ty là doanh nghiệp 100% vốn Ban TCQT Tỉnh uỷ Sóc Trăng, chuyên chế biến tôm đông lạnh xuất khẩu. .

- Ngày 01/01/2003: Công ty chuyển đổi thành Công ty cổ phần thực phẩm Sao Ta, tên thương mại FIMEX VN. .

- Ngày 07/12/2006: Công ty niêm yết và giao dịch tại HOSE. .

- Tháng 03/2013: Tăng vốn điều lệ lên 130 tỷ đồng. .

- Năm 2014: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng. .

- Năm 2016: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng. .

- Ngày 25/09/2018: Tăng vốn điều lệ lên 390 tỷ đồng. .

- Ngày 23/04/2019: Tăng vốn điều lệ lên 402 tỷ đồng. .

- Ngày 06/11/2019: Tăng vốn điều lệ lên 490.44 tỷ đồng. .

- Ngày 29/03/2021: Tăng vốn điều lệ lên 588.5 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.