CTCP Dịch vụ Hàng không Taseco (HOSE: AST)

Taseco Air Services JSC

55,000

-800 (-1.43%)
19/04/2024 15:00

Mở cửa55,800

Cao nhất55,800

Thấp nhất54,000

KLGD69,500

Vốn hóa2,475

Dư mua1,600

Dư bán2,900

Cao 52T 62,600

Thấp 52T49,000

KLBQ 52T17,412

NN mua200

% NN sở hữu42.70

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.15

EPS*2,568

P/E21.73

F P/E107.07

BVPS13,060

P/B4.27

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng AST: TAL NVL SAS SCS NCT
Trending: HPG (94.871) - NVL (79.290) - DIG (71.885) - MBB (63.926) - VND (55.090)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Dịch vụ Hàng không Taseco
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
19/04/202455,000-800 (-1.43%)69,500
17/04/202455,800 (0.00%)7,300
16/04/202455,800-400 (-0.71%)36,700
15/04/202456,200100 (+0.18%)27,400
12/04/202456,100-400 (-0.71%)26,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
30/07/2020Trả cổ tức đợt 2/2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
14/11/2019Trả cổ tức đợt 1/2019 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
20/05/2019Trả cổ tức đợt 2/2018 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 4:1
15/03/2019Trả cổ tức đợt 1/2018 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
18/06/2018Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 15/04/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 01/04/2021
3 MAS (CK Mirae Asset) 0,3 -29,7 15/08/2023
4 HSC (CK Tp. HCM) 0,3 0 01/08/2023
5 VPS (CK VPS) 50 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 14/05/2021
7 MBS (CK MB) 20 -30 22/03/2021
8 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 16/03/2021
9 KIS (CK KIS) 0,4 -39,6 11/08/2023
10 FPTS (CK FPT) 30 0 11/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 28/04/2020
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
13 ACBS (CK ACB) 0,3 -29,7 11/08/2023
14 BSC (CK BIDV) 30 0 15/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 0,2 -19,8 11/08/2023
16 VIX (CK IB) 40 0 07/10/2020
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 16/04/2024
18 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 20/02/2020
19 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 12/04/2024
20 SSV (CK Shinhan) 20 0 16/04/2024
21 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 12/04/2024
23 DNSE (CK Đại Nam) 50 30 05/03/2021
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 08/04/2024
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 28/09/2020
26 ABS (CK An Bình) 50 0 18/03/2024
27 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
28 EVS (CK Everest) 30 0 16/08/2019
29 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/02/2021
30 BOS (CK BOS) 30 0 04/02/2022
31 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/05/2020
04/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
11/03/2024CBTT Nghị quyết HĐQT về kế hoạch tổ chức ĐHĐCĐ thường niên 2024
10/01/2024Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt và tổ chức thực hiện các hợp đồng/giao dịch thuộc thẩm quyền của HĐQT
17/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023
17/04/2024BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2023

CTCP Dịch vụ Hàng không Taseco

Tên đầy đủ: CTCP Dịch vụ Hàng không Taseco

Tên tiếng Anh: Taseco Air Services JSC

Tên viết tắt:TASECO AIRS

Địa chỉ: Tầng 1 - Tòa nhà N02-T1 - Khu Đoàn ngoại giao - Đường Xuân Tảo - P. Xuân Tào - Q. Bắc Từ Liêm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Xuân Bằng

Điện thoại: (84.24) 3587 6683

Fax: (84.24) 3587 6678

Email:vanthu-noibai@taseco.vn

Website:https://tasecoairs.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Hỗ trợ vận tải

Ngày niêm yết: 04/01/2018

Vốn điều lệ: 450,000,000,000

Số CP niêm yết: 45,000,000

Số CP đang LH: 45,000,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0107007230

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0107007230

Ngày cấp: 28/09/2015

Ngành nghề kinh doanh chính:

Dịch vụ hàng không.

- Ngày 28/09/2015: CTCP DV Hàng không Taseco Nội Bài - Tiền thân của CTCP DV Hàng không Taseco được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 27.12 tỷ đồng.

- Ngày 16/12/2016: Tăng vốn điều lệ lên 160.48 tỷ đồng.

- Ngày 30/05/2017: Đổi tên thành CTCP Dịch vụ Hàng không Taseco.

- Ngày 27/07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 360 tỷ đồng.

- Ngày 04/01/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 45,000 đ/CP.

- Ngày 08/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 450 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.